

Tại doanh nghiệp A trong kì phát sinh chi phí như sau :(ĐVT: 1.000 đồng)
- Chi phí NVL trực tiếp sản xuất sản phẩm: 105.000
- Chi phí bảo trì máy móc tại bộ phận phân xưởng: 2000, bảo trì thiết bị văn phòng: 500
- Chi phí công cụ dụng cụ phục vụ cho bộ phận phân xưởng: 1000, làm bao bì vận chuyển sản phẩm tiêu thụ: 500
- Chi phí thuê cửa hàng bán sản phẩm: 8000
- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị ở bộ phận sản xuất: 6000, bộ phận bán hàng: 3000, bộ phận quản lí Doanh nghiệp: 4000
- Chi phí điện nước ở bộ phận phân xưởng: 2000, bộ phận bán hàng: 1000, bộ phận quản lí Doanh nghiệp: 1500
- Hoa hồng bán hàng: 10.000
- Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sp: 40.000, nhân viên phân xưởng: 12.000, nhân viên bán hàng (trả theo thời gian) : 10.000, bộ phận Quản lí Doanh nghiệp: 20.000
- Chi phí quảng cáo sản phẩm: 20.000
- Chi phí tiếp khách văn phòng: 10.000
Yêu cầu:
1. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động?
2. Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí?
Giải:
1. Chi phí sản xuất:
- NVL trực tiếp: 105.000
- Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm: 40.000
- Vật liệu bảo trì máy móc tại phân xưởng: 2000
- Vật liệu bảo trì thiết bị văn phòng: 500
- Chi phí công cụ dụng cụ phục vụ bộ phận phân xưởng: 1000
- Chi phí công cụ dụng cụ làm bao bì vận chuyển: 500
- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị ở bộ phận sản xuất: 6000
- Chi phí điện nước ở bộ phận phân xưởng: 2000
- Tiền lương nhân viên phân xưởng: 12000
2. Chi phí ngoài sản xuất:
- Chi phí thuê cửa hàng bán sản phẩm: 8000
- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị bộ phận bán hàng: 3000
- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị bộ phận Quản lí Doanh nghiệp: 4000
- Chi phí điện nước bộ phận bán hàng: 1000
- Chi phí bộ phận Quản lí Doanh nghiệp: 1500
- Hoa hồng bán hàng: 10.000
- Tiền lương nhân viên bán hàng: 10000
- Tiền lương bộ phận Quản lí Doanh nghiệp: 20.000
- Chi phí quảng cáo: 20.000
- Chi phí tiếp khách: 10.000
3. Biến phí:
- Chi phí NVL trực tiếp: 105.000
- Chi phí vật liệu bảo trì tại phân xưởng: 2000
- Chi phí thiết bị văn phòng bảo trì: 500
- Chi phí công cụ dụng cụ phục vụ phân xưởng: 1000
- Chi phí bao bì vận chuyển: 500
- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất: 6000
- Hoa hồng bán hàng: 10000
- Tiền lương nhân công trực tiếp: 40000, nhân viên phân xưởng: 12000, nhân viên bán hàng: 10000
4. Định phí:
- Chi phí thuê cửa hàng bán sản phẩm: 8000
- Chi phí khấu hao bộ phận bán hàng: 3000
- Chi phí khấu hao bộ phận Quản lí Doanh nghiệp: 4000
- Tiền lương bộ phận Quản lí Doanh nghiệp: 20000
- Chi phí quảng cáo: 20000
- Chi phí tiếp khách: 10000
5. Chi phí hỗn hợp:
- Chi phí điện nước ở bộ phận phân xưởng: 2000, bộ phận bán hàng: 1000, bộ phận Quản lí Doanh nghiệp: 1500
- Chi phí NVL trực tiếp sản xuất sản phẩm: 105.000
- Chi phí bảo trì máy móc tại bộ phận phân xưởng: 2000, bảo trì thiết bị văn phòng: 500
- Chi phí công cụ dụng cụ phục vụ cho bộ phận phân xưởng: 1000, làm bao bì vận chuyển sản phẩm tiêu thụ: 500
- Chi phí thuê cửa hàng bán sản phẩm: 8000
- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị ở bộ phận sản xuất: 6000, bộ phận bán hàng: 3000, bộ phận quản lí Doanh nghiệp: 4000
- Chi phí điện nước ở bộ phận phân xưởng: 2000, bộ phận bán hàng: 1000, bộ phận quản lí Doanh nghiệp: 1500
- Hoa hồng bán hàng: 10.000
- Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sp: 40.000, nhân viên phân xưởng: 12.000, nhân viên bán hàng (trả theo thời gian) : 10.000, bộ phận Quản lí Doanh nghiệp: 20.000
- Chi phí quảng cáo sản phẩm: 20.000
- Chi phí tiếp khách văn phòng: 10.000
Yêu cầu:
1. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động?
2. Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí?
Giải:
1. Chi phí sản xuất:
- NVL trực tiếp: 105.000
- Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm: 40.000
- Vật liệu bảo trì máy móc tại phân xưởng: 2000
- Vật liệu bảo trì thiết bị văn phòng: 500
- Chi phí công cụ dụng cụ phục vụ bộ phận phân xưởng: 1000
- Chi phí công cụ dụng cụ làm bao bì vận chuyển: 500
- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị ở bộ phận sản xuất: 6000
- Chi phí điện nước ở bộ phận phân xưởng: 2000
- Tiền lương nhân viên phân xưởng: 12000
2. Chi phí ngoài sản xuất:
- Chi phí thuê cửa hàng bán sản phẩm: 8000
- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị bộ phận bán hàng: 3000
- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị bộ phận Quản lí Doanh nghiệp: 4000
- Chi phí điện nước bộ phận bán hàng: 1000
- Chi phí bộ phận Quản lí Doanh nghiệp: 1500
- Hoa hồng bán hàng: 10.000
- Tiền lương nhân viên bán hàng: 10000
- Tiền lương bộ phận Quản lí Doanh nghiệp: 20.000
- Chi phí quảng cáo: 20.000
- Chi phí tiếp khách: 10.000
3. Biến phí:
- Chi phí NVL trực tiếp: 105.000
- Chi phí vật liệu bảo trì tại phân xưởng: 2000
- Chi phí thiết bị văn phòng bảo trì: 500
- Chi phí công cụ dụng cụ phục vụ phân xưởng: 1000
- Chi phí bao bì vận chuyển: 500
- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất: 6000
- Hoa hồng bán hàng: 10000
- Tiền lương nhân công trực tiếp: 40000, nhân viên phân xưởng: 12000, nhân viên bán hàng: 10000
4. Định phí:
- Chi phí thuê cửa hàng bán sản phẩm: 8000
- Chi phí khấu hao bộ phận bán hàng: 3000
- Chi phí khấu hao bộ phận Quản lí Doanh nghiệp: 4000
- Tiền lương bộ phận Quản lí Doanh nghiệp: 20000
- Chi phí quảng cáo: 20000
- Chi phí tiếp khách: 10000
5. Chi phí hỗn hợp:
- Chi phí điện nước ở bộ phận phân xưởng: 2000, bộ phận bán hàng: 1000, bộ phận Quản lí Doanh nghiệp: 1500