Xin chào, bạn được Rainning mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
Bài viết: 64 Tìm chủ đề
1519 121
Tmev1bw.jpg


Chào cả nhà! Trong thế giới động vật không thể nào thiếu được các loài chim làm đẹp cho bầu trời nên hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu xem các loài chim trong tiếng anh có cách gọi như thế nào. Bắt đầu nào!

1. Flamingo: Chim hồng hạc (số nhiều: Flamingos or Flamingoes)

Eg: Raptors such as tawny eagles prey on the flamingos . (Các loài ăn thịt như đại bàng xám săn chim hồng hạc)

2. Penguin: Chim cánh cụt

Eg: We got a few penguins, come right up to you. (Chúng tôi có một vài con chim cánh cụt, đến ngay với bạn)

3. Cisticola/ Lark: Chim chiền chiện

Eg: Lark does not have any yellow feathers on its neck, and the brown tail has a white top. (Chim chiền chiện không có bất kỳ lông màu vàng nào trên cổ, và đuôi màu nâu có phần trên màu trắng)

4. Coucal: Chim bìm bịp

Eg: Coucal is a bird in the cuckoo family. (Chim bìm bịp là một loài chim trong họ cúc cu)

5. Koel: Tu hú

Eg: The Asian koel is a brood parasite, and lays its single egg in the nests of a variety of birds. (Tu hú châu Á là một loại ký sinh trùng, và đẻ một quả trứng trong tổ của nhiều loại chim)

6. Magpie robin/Warbler: Chích chòe

Eg: Warblers inhabit forests and gardens in Africa and Asia. (Chim chích chòe sống trong rừng và vườn ở Châu Phi và Châu Á)

7. Tailorbird: Chích bông

Eg: The tail of the tailorbird is usually erect, as in the linnet. (Đuôi của chim chích bông thường dựng đứng, giống như chim hồng tước)

8. Mandarin duck: Uyên ương (Uyên là con trống, ương là con mái)

Eg: Mandarin duck symbolize the love of couples. (Loài chim biểu trưng cho tình yêu lứa đôi)

9. Pipit: Chim manh/ chim sẻ đồng

Eg: Pipits are ground nesters, laying up to six speckled eggs. (Chim manh là loài làm tổ trên mặt đất, đẻ tới sáu quả trứng lấm tấm)

10. Mallard: Chim le le hay vịt cổ xanh

Eg: The male mallard has a green head and reddish-brown chest. (Le le đực có đầu màu xanh lục và ngực màu nâu đỏ)

11. Vulture: Kền kền

Eg: Vulture eats the flesh of dead animals. (Kền kền ăn thịt động vật chết)

12. Eagle: Đại bàng

Eg: We saw the eagle swoop from the sky to catch its prey. (Chúng tôi đã nhìn thấy con đại bàng từ trên trời sà xuống để bắt mồi)

13. Falcon: Chim ưng

Eg: He was a good horseman, and he kept falcons too. (Anh ta là một người kỵ mã giỏi, và anh ta cũng nuôi chim ưng)

14. Buzzard: Chim ó

Eg: A buzzard circles in search of its prey. (Một con chim ó vòng quanh để tìm kiếm con mồi của nó)

15. Owl: Cú mèo

Eg: The owl is a predatory bird which kills its prey with its claws. (Cú là một loài chim săn mồi giết chết con mồi bằng móng vuốt của nó)

16. Crow: Con quạ

Eg: Crow has unpleasant cry. (Quạ có tiếng kêu khó chịu)

17. Hummingbird: Chim ruồi

Eg: Around this time of the year, hummingbirds were rarely seen, while flowers continued to be visited by insects. (Vào khoảng thời gian này trong năm, người ta hiếm thấy chim ruồi, trong khi hoa vẫn tiếp tục bị côn trùng ghé thăm)

18. Fantail: Chim rẻ quạt hay bồ câu đuôi quạt

Eg: Fantail is a popular breed of fancy pigeon. (Chim rẻ quạt là một giống chim bồ câu ưa thích phổ biến)

19. Pigeon/Dove: Chim sâu

Eg: Fantail is a popular breed of fancy pigeon . (Chim rẻ quạt là một giống chim bồ câu ưa thích phổ biến)

20. Linnet: Chim hồng tước

Eg: The tail of the tailorbird is usually erect, as in the linnet . (Đuôi của chim chích bông thường dựng đứng, giống như chim hồng tước)

(Còn nữa)

Có một số loài chim không có tên trong từ điển Cambridge như Coucal (chim bìm bịp) hay Tailorbird (chích bông), người ta có thể lấy tên khoa học để đặt cho nó hoặc có trong từ điển Glose.

Chúc các bạn học từ vựng vui vẻ!


Xem thêm:

20 từ tiếng Anh chủ đề động vật trên cạn, có ví dụ

20 từ tiếng Anh chủ đề động vật dưới nước, có ví dụ

20 từ tiếng Anh chủ đề côn trùng, có ví dụ
 
Last edited by a moderator:
Bài viết: 64 Tìm chủ đề
A1wLf7M.jpg

Chào cả nhà, hôm trước mình đã làm phần 1, hôm nay mình sẽ tiếp tục phần 2 về tên gọi của các loài chim trong tiếng Anh. Chúng ta bắt đầu nào!

1. Woodpecker: Chim gõ kiến

Eg: Availability of nesting sites as a limit to woodpecker populations. (Sự sẵn có của các địa điểm làm tổ như một giới hạn đối với quần thể chim gõ kiến)​

2. Sparrow: Chim sẻ

Eg: Thus, the distance between a sparrow and a kestrel is 4. (Như vậy, khoảng cách giữa chim sẻ và chim cắt là 4)​

3. Stork: Con cò

Eg: It reminded me of the fable of the stork inviting the fox to dinner. (Nó làm tôi nhớ đến câu chuyện ngụ ngôn về con cò mời con cáo ăn tối)​

4. Swan: Thiên nga

Eg: We took some bread to feed the swans . (Chúng tôi lấy một ít bánh mì để cho thiên nga ăn)​

5. Kingfisher: Chim bói cá

Eg: I should like to refer to another bird, the kingfisher . (Tôi muốn nói đến một loài chim khác, bói cá)​

6. Albatross: Hải âu

Eg: Albatrosses rely on wind to travel and can not get airborne in a calm. (Chim hải âu dựa vào gió để di chuyển và không thể bay trong không khí yên tĩnh)​

7. Swallow: Chim én

Eg: One swallow doesn't make a summer. (Một con én không làm nên mùa hè)​

8. Swift/Salangane: Chim yến

Eg: In another case, an unbelieving husband was fasinated by salanganes . (Một trường hợp khác, một người chồng không tin tưởng đã bị mê hoặc bởi chim yến)​

9. Canary: Chim vàng anh, hoàng yến

Eg: She had a canary in a birdcage. (Cô ấy có một con chim hoàng yến trong lồng chim)​

10. Bunting/Nightingale: Họa mi*

Eg: But let us consider in more detail the student's vision of the singing nightingale . (Nhưng chúng ta hãy xem xét chi tiết hơn tầm nhìn của học sinh về con họa mi ca đang hót)​

11. Bluebird/Songbird/Nightingale: Chim sơn ca*

Eg: On it shone the plumage of the songbird of illusions. (Trên đó chiếu bộ lông của loài chim sơn ca trong ảo ảnh)​

12. Blackbird: Chim sáo, hoét đen

Eg: I noticed a blackbird 's nest in the undercarriage. (Tôi nhận thấy một ổ chim đen trong gầm xe)​

13. Macaw: Vẹt đuôi dài

Eg: This macaw is rare with a highly restricted range. (Loài vẹt đuôi dài này rất hiếm với phạm vi hạn chế cao)​

14. Galah: Vẹt ngực hồng

Eg: Galah has a grey upper part of its body and a pink lower part. (Vẹt ngực hồng có phần trên màu xám của cơ thể và phần dưới màu hồng)​

15. Quail: Chim cút

Eg: Quails ' eggs are considered to be a delicacy. (Trứng cút lộn được coi là một món ngon)​

16. Spotted dove: Chim cu gáy/bồ câu đốm

Eg: The spoted dove belongs to the pigeon family. (Chim cu gáy thuộc họ bồ câu)​

17. Gull/Seagull: Mòng biển

Eg: A thorough search in the early evening failed to show any ivory gulls at all. (Một cuộc tìm kiếm kỹ lưỡng vào đầu buổi tối đã không tìm thấy bất kỳ mòng biển ngà nào cả)​

18. Gannet: Chim ó biển

Eg: Gannets and other diving seabirds are invisible when they're under water. (Chim ó biển và các loài chim lặn khác không thể thấy được khi chúng ở dưới nước)​

19. Cormorant; chim cốc

Eg: I am also aware of the large rise in the cormorant population. (Tôi cũng nhận thức được sự gia tăng lớn trong quần thể chim cốc)​

20. Plover: Chim choi choi

Eg: I can endorse the general opinion that the plover is disappearing. (Tôi có thể tán thành ý kiến chung rằng chim choi choi đang biến mất)​

* Mình đã tra nhiều từ điển khác nhau, cả chim sơn ca và chim họa mi đều có cùng một tên gọi là Nightingale.

Chúc các bạn học từ vựng vui vẻ!
 

Những người đang xem chủ đề này

Back