


Chào cả nhà! Trong thế giới động vật không thể nào thiếu được các loài chim làm đẹp cho bầu trời nên hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu xem các loài chim trong tiếng anh có cách gọi như thế nào. Bắt đầu nào!
1. Flamingo: Chim hồng hạc (số nhiều: Flamingos or Flamingoes)
Eg: Raptors such as tawny eagles prey on the flamingos . (Các loài ăn thịt như đại bàng xám săn chim hồng hạc)
2. Penguin: Chim cánh cụt
Eg: We got a few penguins, come right up to you. (Chúng tôi có một vài con chim cánh cụt, đến ngay với bạn)
3. Cisticola/ Lark: Chim chiền chiện
Eg: Lark does not have any yellow feathers on its neck, and the brown tail has a white top. (Chim chiền chiện không có bất kỳ lông màu vàng nào trên cổ, và đuôi màu nâu có phần trên màu trắng)
4. Coucal: Chim bìm bịp
Eg: Coucal is a bird in the cuckoo family. (Chim bìm bịp là một loài chim trong họ cúc cu)
5. Koel: Tu hú
Eg: The Asian koel is a brood parasite, and lays its single egg in the nests of a variety of birds. (Tu hú châu Á là một loại ký sinh trùng, và đẻ một quả trứng trong tổ của nhiều loại chim)
6. Magpie robin/Warbler: Chích chòe
Eg: Warblers inhabit forests and gardens in Africa and Asia. (Chim chích chòe sống trong rừng và vườn ở Châu Phi và Châu Á)
7. Tailorbird: Chích bông
Eg: The tail of the tailorbird is usually erect, as in the linnet. (Đuôi của chim chích bông thường dựng đứng, giống như chim hồng tước)
8. Mandarin duck: Uyên ương (Uyên là con trống, ương là con mái)
Eg: Mandarin duck symbolize the love of couples. (Loài chim biểu trưng cho tình yêu lứa đôi)
9. Pipit: Chim manh/ chim sẻ đồng
Eg: Pipits are ground nesters, laying up to six speckled eggs. (Chim manh là loài làm tổ trên mặt đất, đẻ tới sáu quả trứng lấm tấm)
10. Mallard: Chim le le hay vịt cổ xanh
Eg: The male mallard has a green head and reddish-brown chest. (Le le đực có đầu màu xanh lục và ngực màu nâu đỏ)
11. Vulture: Kền kền
Eg: Vulture eats the flesh of dead animals. (Kền kền ăn thịt động vật chết)
12. Eagle: Đại bàng
Eg: We saw the eagle swoop from the sky to catch its prey. (Chúng tôi đã nhìn thấy con đại bàng từ trên trời sà xuống để bắt mồi)
13. Falcon: Chim ưng
Eg: He was a good horseman, and he kept falcons too. (Anh ta là một người kỵ mã giỏi, và anh ta cũng nuôi chim ưng)
14. Buzzard: Chim ó
Eg: A buzzard circles in search of its prey. (Một con chim ó vòng quanh để tìm kiếm con mồi của nó)
15. Owl: Cú mèo
Eg: The owl is a predatory bird which kills its prey with its claws. (Cú là một loài chim săn mồi giết chết con mồi bằng móng vuốt của nó)
16. Crow: Con quạ
Eg: Crow has unpleasant cry. (Quạ có tiếng kêu khó chịu)
17. Hummingbird: Chim ruồi
Eg: Around this time of the year, hummingbirds were rarely seen, while flowers continued to be visited by insects. (Vào khoảng thời gian này trong năm, người ta hiếm thấy chim ruồi, trong khi hoa vẫn tiếp tục bị côn trùng ghé thăm)
18. Fantail: Chim rẻ quạt hay bồ câu đuôi quạt
Eg: Fantail is a popular breed of fancy pigeon. (Chim rẻ quạt là một giống chim bồ câu ưa thích phổ biến)
19. Pigeon/Dove: Chim sâu
Eg: Fantail is a popular breed of fancy pigeon . (Chim rẻ quạt là một giống chim bồ câu ưa thích phổ biến)
20. Linnet: Chim hồng tước
Eg: The tail of the tailorbird is usually erect, as in the linnet . (Đuôi của chim chích bông thường dựng đứng, giống như chim hồng tước)
(Còn nữa)
Có một số loài chim không có tên trong từ điển Cambridge như Coucal (chim bìm bịp) hay Tailorbird (chích bông), người ta có thể lấy tên khoa học để đặt cho nó hoặc có trong từ điển Glose.
Chúc các bạn học từ vựng vui vẻ!
Xem thêm:
20 từ tiếng Anh chủ đề động vật trên cạn, có ví dụ
20 từ tiếng Anh chủ đề động vật dưới nước, có ví dụ
20 từ tiếng Anh chủ đề côn trùng, có ví dụ
Last edited by a moderator: