Welcome! You have been invited by Chì Đen to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem
Bài viết: 1981 Tìm chủ đề
1012 2
Dưới đây là 100 từ vựng chỉ tính cách con người. Các bạn có thể sử dụng để mô tả ai đó, rất hữu ích. Để nhớ lâu, các bạn hãy đặt câu chứa các từ vựng này giống mình nhé. Let's go!

Part 1

1. Aggressive: Hung hăng, xông xáo

Cong Phuong is so aggressive on the yard = Công Phượng rất xông xáo trên sân

2. Ambitious: Có nhiều tham vọng

He is an ambitious person = Hắn ta là người có nhiều tham vọng

3. Cautious: Thận trọng, cẩn thận

She is very cautious in business = Cô ấy rất thận trọng trong việc kinh doanh

4. Careful: Cẩn thận

You're so careful to make a wonderful work of art like that = Bạn thật cẩn thận để tạo ra một tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp thế này

5. Cheerful/ Amusing: Vui vẻ

They're always cheerful in any situation = Họ luôn vui vẻ trong bất cứ hoàn cảnh nào

6. Clever: Thông minh, khéo léo

You must be clever to answer that question easily = Bạn phải thật thông minh để trả lời câu hỏi đó một cách dễ dàng

7. Tacful: Khéo xử, lịch thiệp

Peter is very tacful in communication with his customers = Peter rất lịch thiệp trong giao tiếp với khách hàng của anh ấy

8.competitive: Cạnh tranh, đua tranh

Selling online is a very competitive business = Bán hàng online là một công việc đầy cạnh tranh

9. Confident: Tự tin

My Tam is very confident on the stage = Mỹ Tâm rất tự tin trên sân khấu

10. Creative: Sáng tạo

This job requires you must be so creative = Công việc này yêu cầu bạn phải thật sáng tạo

Tobe continued!
 
Bài viết: 1981 Tìm chủ đề
Part 2

11. Dependable: Đáng tin cậy

Ms Hoa Toeic is one of the dependable English Centers = Ms Hoa Toeic là một trong những trung tâm Anh ngữ đáng tin cậy

12. Dumb: Không có tiếng nói

She is a dumb woman in her family = Cô ấy là người phụ nữ không có tiếng nói trong gia đình

13. Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình

Ngan Ha is very enthusiastic in learning and studying at her university = Ngân Hà rất hăng hái trong học tập và nghiên cứu tại trường đại học của cô ấy

14. Easy-going: Dễ tính

Mr. Minh is not only good at teaching but also very easy-going = Thầy Minh không chỉ dạy giỏi mà còn rất dễ tính

15. Extroverted: Hướng ngoại

Anh Quan is an extroverted boy, so he likes taking part in social activities = Anh Quân là một chàng trai hướng ngoại, cho nên cậu ấy thích tham gia các hoạt động xã hội

16. Faithful: Chung thuỷ

You are married, so you must be faithful to your wife = Anh đã kết hôn rồi, cho nên anh phải chung thuỷ với vợ mình

17. Introverted: Hướng nội

Anh Thu is an introverted woman. She cooks very well and takes care of her mini-family carefully = Anh Thư là một người phụ nữ hướng nội. Cô ấy nấu ăn rất ngon và chăm sóc cho gia đình nhỏ của mình hết sức chu đáo.

18. Generous: Rộng lượng

You should be generous a bit to live easilier = Bạn nên rộng lượng một chút để dễ sống hơn.

19. Gentle: Nhẹ nhàng

The voice of Hue women is very gentle and sweet = Giọng nói của phụ nữ Huế rất ngọt ngào và nhẹ nhàng.

20. Humorous: Hài hước

His character is very humorous. If you are married to him, you will smile all the day = Tính cách của anh ấy rất hài hước. Nếu cậu kết hôn với anh ấy, cậu sẽ cười suốt ngày.

Tobe Continued
 
Bài viết: 1981 Tìm chủ đề
Part 3:

21. Honest: Trung thực

You must be honest in the exam = Các em phải trung thực trong thi cử

22. Imaginative: Giàu trí tưởng tượng

I don't know what you say. You're so imaginative = Tôi không hiểu cậu nói gì. Cậu thật giàu trí tưởng tượng

23. Intelligent/ Smart: Thông minh

I don't think you can do it. You're so intelligent = Tôi không nghĩ anh có thể làm được việc đó. Anh thật quá thông minh

24. Kind: Tử tế

Minh is a kind man. You'd better get married to him = Minh là một người đàn ông tử tế. Tốt hơn hết con nên lấy cậu ấy làm chồng

25. Loyal: Trung thành

That dog is very loyal to his boss = Con chó đó rất trung thành với chủ của mình

26. Observant: Tinh ý

I concealed that book carefully. You must be observant to find out = Tôi đã cất giấu cuốn sách đó rất kĩ. Cậu phải thật tinh ý mới có thể tìm ra

27. Optimistic: Lạc quan

Be optimistic! We are always with you = Hãy lạc quan lên! Chúng tôi luôn bên bạn

28. Patient: Kiên nhẫn

If you want to chase her, you must be patient = Nếu muốn theo đuổi cô ấy, anh phải thật kiên nhẫn

29. Pessimistic: Bi quan

Don't be pessimistic! I believe that you will overcome this challenge = Đừng bi quan! Tôi tin rằng cậu sẽ vượt qua thử thách nay

30. Polite: Lịch sự

To be a banking staff, you must be polite to your customers = Là một nhân viên ngân hàng, cô phải lịch sự với khách hàng của mình.

Tobe continued
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back