MỘT SỐ PHRASAL VERB THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI MÔN TIẾNG ANH
1. Pharasal verbs "up"
- Blow up: Nổ tung
- Break up: / split up: Chia tay
- Crack up: Cười bể bụng bầu
- Brush up: Ôn tập, nâng cao kĩ năng
- Make up: Bịa, chế
- Bring up: Đề cập, nuôi lớn
- Show up= turn up: Xuất hiện, đến
-...
Một Số Phrasal Verbs Thường Gặp
1. Add up: Tổng cộng (số lượng)
Eg: Hóa đơn bao gồm combo 250k, kèm 1 pepsi, add up thành 1 triệu nhé.
2. Agree with: Đồng ý với cái gì
Eg: Tôi hoàn toàn agree with ý kiến của bạn.
3. Answer back: Cãi lại ai đó
Eg: Mẹ anh ấy cứ nói câu gì là anh ấy answer...
[ P H R A S A L V E R B S]
1. Bring forward: Change the date/time of an event so it happens earlier. (đẩy lịch hẹn 1 sự kiện)
2. Carry on: Continue. (tiếp tục)
3. Get round to: Start (after planning to do something for a long time). (bắt đầu sau khi lên kế hoạch rất lâu)
4. Get up to: Do...
Phrasal verbs and idioms
1. Take sb in = deceive sb: Make sb believe that sth is not true (lừa dối)
Eg: I will never believe him anymore. He took me in and I'm still very angry.
2. Speed up >< slow down: Go more quickly >< go more slowly (tăng tốc ><giảm tốc)
Eg: Speed up. The time is...
A.
account for:
add up: Có lý
allown for: Tínhđến
answer back: cãi lời
answer for: Chịu trách nhiệm
answer to: Ăn khớp với
ask for: Yêucầu
ask after: Hỏi thăm sức khỏe
ask somebody in: Mời vào nhà
ask somebody out: Mời đi ăn
B.
back away: Lùi lại
back down: Nhượng bộ...
- Get by: Sống qua
Ex: We can 't get by on such a small income
- Get down: Làm thất vọng
Ex: This difficult situation is getting me down
- Get off: (tàu, máy bay) bước xuống
Ex: I have to get off at the net stop
- Get on : (tàu, máy bay) bước lên
Ex: Did the man get on the last stop?
-...