[ P H R A S A L V E R B S] 1. Bring forward: Change the date/time of an event so it happens earlier. (đẩy lịch hẹn 1 sự kiện) 2. Carry on: Continue. (tiếp tục) 3. Get round to: Start (after planning to do something for a long time). (bắt đầu sau khi lên kế hoạch rất lâu) 4. Get up to: Do something you shoud not do. (làm những điều không nên) 5. Go in for: Enter (a competetion, etc). (bước vào) 6. Go off: Stop liking. (ngừng thích) 7. Join in: Participate, take part. (tham gia) 8. Knock out: Defeat and remove from a competition, make unconscious. (đánh bại) 9. Look out: Be careful. (cẩn thận) 10. Pull out: Stop being involved in an activity. (rút ra khỏi) 11. Put off: Delay. Postpone. (hoãn) 12. Put up with: Tolerate. (tha thứ) 13. Take to: Start (as a habit). (bắt đầu như một thói quen) 14. Take up: Start (a hobby, sport, etc), fill an amount of space time. (bắt đầu một sở thích, một môn thể thao, lấp đầy thời gian rảnh rỗi) 15. Break down: Stop working (for a machine, etc). (ngừng hoạt động) - VD: Máy móc.. 16.come off: Succeed. (thành công) 17.come on: Develop or make progress. (phát triển, tiến bộ) 18.come up with: Think of (an idea, a plan, etc). (nảy ra) - VD: Ý tưởng.. 19. Find out: Discover information. (khám phá ra thông tin gì đó) 20. Turn off: Stop a machine working. (tắt máy)