Bạn được Táo Ngọt mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. pinocchio

    Trào lưu Mukbang là gì? Xu hướng Mukbang

    1. Mukbang là gì? Mukbang là sự kết hợp của tiếng Hàn, trong đó "ăn" là mukja và "phát sóng" là bangsong. Mukbang là một hình thức ăn uống và ghi âm, nó có thể được ghi âm trước rồi phát sóng hoặc ghi lại trên các nền tảng truyền thông trực tuyến như YouTube, Twitch và TikTok thông qua...
  2. pinocchio

    Đã Đóng Follow Nhẹ Nhận Xu Ngay

    Tên 4r: Pinocchio Id: @pinopinocchio261202 Đã follow, 1 comment, 13 tym
  3. pinocchio

    Tiếng Anh Phân biệt seek, search và look for

    1. Seek: - Tìm kiếm một thứ gì đó không phải là vật chất (vô hình/trừu tượng). EX: Thousands of students are seeking work every year - Nhờ/yêu cầu giúp đỡ, tư vấn, phê duyệt, cho phép.. một cái gì đó. EX: You should be sought before applying for a course. 2. Search: - Chú ý vào một nơi/vị...
  4. pinocchio

    Tiếng Anh Các idiom về màu sắc

    a black eye: Vết bầm gần mắt a black out: Một đợt cúp điện black and blue: Bầm tím (do bị thương) black and white: Rõ ràng a white-collar worker: Người làm việc văn phòng as white as a ghost: Mặt trắng bệch vì bệnh, vì đau, vì bị sốc a blueb lood: Người thuộc danh gia vọng tộc, xuất...
  5. pinocchio

    Từ vựng tiếng hàn về các môn thể thao

    태권도하다: Tập taekwondo 수영하다: Bơi 축구학다: Đá bóng 야구하다: Chơi bóng chày 탁구를 치다: Chơi bowling 테니스를 치다: Chơi tennis 배드민턴을 치다: Chơi cầu lông 스키를 타다: Trượt tuyết 스케이트를 타다: Trượt băng 말을 타다: Cưỡi ngựa 수상스키를 타다: Lướt ván 농구하다: Chơi bóng rổ 배구하다: Chơi bóng chuyền 요가하다: Tập yoga...
  6. pinocchio

    vâng ạ

    vâng ạ
  7. pinocchio

    Một số mở bài hay cho bài thơ Việt Bắc

    Những mở bài hay về Việt Bắc - Tố Hữu Mở bài 1: Đề tài kháng chiến là một đề tài quen thuộc trong thơ ca cách mạng VN trong đó bài thơ Việt Bắc của Tố Hữu là thi phẩm tiêu biểu. Bài thơ được sáng tác vào tháng 10-1954 sau thắng lợi chiến dịch Điện Biên Phủ lừng lẫy năm châu, chấn động địa...
  8. pinocchio

    Học tiếng hàn qua chủ đề thời tiết

    봄: Mùa xuân 여름: Mùa hè 가을: Mùa thu 겨울: Mùa đông 따뜻하다: Ấm áp 덥다: Nóng 시원하다: Mát mẻ 춥다: Lạnh 날씨가 좋다: Thời tiết đẹp 비가 오다: Trời mưa 바람이 불다: Gió thổi 눈이 오다: Tuyết rơi 무덥다: Oi bức 흐라다: Âm u, nhiều mây 쌀쌀하다: Se se lạnh 맑다: Quang đãng, sáng sủa 찜통더워: Nóng như lửa đốt...
  9. pinocchio

    Phân biệt cấu trúc 고 있다 và 아/어 있다 trong tiếng hàn

    -Cả 2 cấu trúc này đều có nghĩa là "đang" - Khác nhau: + 고 있다: Diễn tả hành động đang xảy ra 보기: 꼿이 피고 있어요 (muốn diễn tả quá trình hoa đang nở) + 아/어 있다: Hành động đã kết thúc nhưng ở trạng thái được duy trì 보기: 꼿이 펴 있어요 (muốn diễn tả hành động hoa đã nở và trạng thái đó vẫn đang được duy trì)
  10. pinocchio

    dạ vâng ạ

    dạ vâng ạ
  11. pinocchio

    vâng ạ, em cảm ơn chị

    vâng ạ, em cảm ơn chị
  12. pinocchio

    Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề đồ uống

    콜라: Cocacola 사이다: Nước Soda 녹차: Trà xanh 홍차: Hồng trà 커피: Cà phê 매실차: Trà mơ Nhật Bản 유자차: Trà quả thanh yên 인삼차: Trà nhân sâm 토마토 주스: Nước ép cà chua 오랜지 주스: Nước ép cam 포도 주스: Nước ép nho 파인애플 주스: Nước ép dứa 소주: Rượu soju 맥주: Bia 흑맥주: Bia đen 막걸리: Rượu gạo 청수...
Back