HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ - ĐIỀN KINH
1. Sprint /sprint/ n. Sự chạy nhanh, chạy nước rút
Usain Bolt dominated the 100 and 200-meter sprints for over a decade.
Usain Bolt từng thống trị cuộc chạy đua 100 và 200 mét hơn một thập kỷ.
2. Long-distance race: chạy đường dài
Runners...
HỌC TỪ VỰNG THEO GỐC TỪ PET
pet = seek: Tìm, tìm kiếm
1. Petition /pəˈtiʃən/ n. Đơn xin, đơn kiến nghị (pet +ition = trạng thái tìm kiếm = kiến nghị)
2. Petitioner /pə'ti∫ənə (r) / n. Người kiến nghị (petition + er )
3. Appetite /ˈӕpitait/ n. Sự ngon miệng, lòng ham muốn (ap _động tác tăng...
1. Cách dùng mẫu câu "walk the line between A and B"
Thành ngữ "walk the line between A and B" nghĩa là duy trì sự cân bằng giữa hai sự vật đối lập, ví dụ như phong cách trái ngược hoàn toàn.
ability to walk the line between elegant and risqué: Có năng lực điều khiển giữa ưu nhã và táo bạo...
HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ - NƯỚNG BÁNH
1. Ingredient /inˈɡriːdiənt/ n. Nguyên liệu
Prepare all your ingredients before baking.
Chuẩn bị đầy đủ nguyên liệu trước khi làm bánh.
2. Whisk /wisk/ v. Đánh kem, trộn đều
Whisk the egg and sugar together.
Trộn đều trứng và đường với nhau...
1. Cách dùng cụm từ "every nook and cranny"
Cụm từ"every nook and cranny" đồng nghĩa với cụm từ "every nook and corner", đều có nghĩa là khắp mọi ngóc ngách; khắp nơi
Cụm từ này dùng để thể hiện hoàn thành, triệt để hoàn thành một sự việc.
Cụm từ này được kết hợp giữa từ "nook" và...
MỘT SỐ CÁCH DIỄN ĐẠT UYỂN CHUYỂN TRONG TIẾNG ANH
1. Diễn đạt uyển chuyển "khi đi vệ sinh"
I'm going to powder my nose. Tôi đi trang điểm (đánh phấn/ dặm lại phấn). (Thường là con gái nói)
power /ˈpaudə/ v. đánh phấn
I power my face every day. Tôi đánh phấn hằng ngày.
Nature calls/...
MẪU CÂU DEPEND ON + CLAUSE (WHICH/ WHAT/ WHO/ HOW)
1. Cách dùng mẫu câu "depend on + clause (which/ what/ who/ how)"
Cụm từ "depend on" dùng để diễn đạt khả năng xảy ra hoặc kết quả của một sự việc do một việc khác quyết định. Ví dụ:
I don't know if we'll go for a picnic. It depends on...
MẪU CÂU WITH + NOUN + VERB-ING
1. Cách dùng mẫu câu "with + noun +verb-ing"
Mẫu câu "with +noun+ verb-ing" thường dùng biểu đạt nguyên nhân của một tình huống nào đó, từ đó có thể suy ra cấu trúc này rất giống với"because" . Ví dụ:
"with urban alienation being so pervasive these days...
MẪU CÂU SYNONYMOUS WITH
1. Cách dùng của mẫu câu "synonymous with"
Synonym là chỉ từ đồng nghĩa, synonymous là dạng tính từ của nó. Ví dụ mad (vô cùng phẫn nỗ) và angry (tức giận) là từ đồng nghĩa. Nhưng khi chúng ta nói hai sự việc (không phải là hai từ vựng) mà dùng synonymous thì có...
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG CỦA GOOD VÀ WELL
Sự khác biệt giữa Good và Well
1. Good /ɡud/
Nghĩa tiếng Việt: Tốt, hay
Từ loại: Tính từ, danh từ
2. Well /wel/
Nghĩa tiếng Việt: Tốt
Từ loại: Phó từ, động từ, tính từ, thán từ
Sự khác biệt giữa cách dùng giữa Good và Well
1. Good
Bổ nghĩa...
HỌC TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ - ĐỘNG VẬT HOANG DÃ
1. Leopard /ˈlepəd/ n. Con báo
A leopard can't change its spots.
Con báo không thể thay đổi đốm của nó. (Giang sơn dễ đổi, bản tính khó rời)
2. Lizard /ˈlizəd/ n. Con thằn lằn
Many lizards change their colors to protect themselves.
Thằn lằn...
HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ - DU LỊCH
1. Trek /trek/ v. Đi bộ du lịch, đi bộ vất vả
We are going to trek through the jungle.
Chúng tôi dự định đi bộ qua khu rừng.
2. Roam /rəum/ v. Đi dạo, đi lang thang
We roamed ảound the village, taking photos.
Chúng tôi đi dạo trong làng chụp...
HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ - BÃO
1. Typhoon /taiˈfuːn/ n. Bão to
A severe typhoon always leaves heavy damage behind it.
Cơn bão to luôn tạo thành tổn thất nặng nề.
2. Hurricane /'hʌrikən/ n. Bão, cơn cuồng phong
Hurricanes often arrive at night, which contributes to higher fatalities...
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ - THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
1. Stock /stok/ n. Cổ phiếu, cổ phần
This is a good stock to invest in.
Loại cổ phiếu này rất đáng để đầu tư.
2. Share /ʃeə/ n. Cổ phần, cổ phiếu
I have 300 shares of that company's stock.
Tôi có 300 cổ phiếu của công ty đó
3. Mutual fund...
HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ - CẬP NHẬT THEO KỲ
Mỗi kỳ sẽ có một chủ đề tiếng Anh khác nhau, nội dung mỗi kỳ gồm có:
Từ tiếng Anh
Phonetic
Từ loại
Nghĩa tiếng Việt
Ví dụ câu tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt của ví dụ câu tiếng Anh
Hoan nghênh các bạn đón xem. Ngay dưới đây là mục...