MỘT SỐ CÁCH DIỄN ĐẠT UYỂN CHUYỂN TRONG TIẾNG ANH 1. Diễn đạt uyển chuyển "khi đi vệ sinh" I'm going to powder my nose. Tôi đi trang điểm (đánh phấn/ dặm lại phấn). (Thường là con gái nói) power /ˈpaudə/ v. đánh phấn I power my face every day. Tôi đánh phấn hằng ngày. Nature calls/ going to the little boy's room. Nhu cầu sinh lý (Con trai hay nói) I'm going to the bathroom. Tôi muốn đi vệ sinh. "going to the bathroom" thường được dùng cho động vật Don't let your dog go to the bathroom on the floor. Đừng để thú cưng của bạn đại tiểu tiện bừa bãi. Cách diễn đạt uyển chyển thay cho từ "bathroom": Powder room, the ladies' room, washroom, the little girl's room 2. Cách diễn đạt uyển chuyển "khi miêu tả người" Cách diễn tả"fat (béo)": big-boned: Hơi béo, khung xương lớn Full-figured: : Dáng người đầy đặn (miêu tả con gái) Horizontally challenged: Khá béo, nặng cân Cách diễn đạt "short (thấp)": vertically challenged: : Hơi thấp Petite /pəˈtiːt/ adj. Nhỏ nhắn Not very tall/ not particularly tall: Không được cao lắm Cách diễn đạt "old (già)": senior /ˈsiːnjə/ n. Người lớn tuổi, tiền bối Not particularly young: Không được trẻ lắm Long in the tooth: Khá lớn tuổi, già The elderly: Cao tuổi Cách diễn đạt "not smart or attractive (không thông minh hoặc không hấp dẫn)": got a great personality: Tính cách tốt/ tuyệt vời (nhưng bề ngoài không hấp dẫn) Don't judge a book by its cover! Chớ có trông mặt mà bắt hình dong. 3. Cách diễn đạt uyển chuyển "chất lượng tệ" It could be a bit better. Có thể tốt hơn nữa. It's good, but it's not my personal favorite. Cái này rất tốt nhưng không phải gu của tôi. Leaves a lot to be desired. Không được lý tưởng cho lắm. There's room for improvement. Còn có không gian để tiến bộ. You tried your best. Bạn đã cố gắng hết sức rồi. A for effort: Điểm A cho sự nổ lực; tuyên dương sự nổ lực. / Kết quả A vì sự cố gắng. 4. Cách diễn đạt uyển chuyển khi "sa thải ai đó" Let somebody go: Để ai đó đi between jobs: Khoảng thời gian nghỉ ngơi trong sự nghiệp (có thể là đang chờ việc hoặc đang thất nghiệp) finding themselves: Tìm ra bản thân 5. Cách diễn đạt uyển chuyển về "cái chết" pass away: Qua đời pass on: Qua đời went to a better place: Đi đến một nơi nào đó không có đau khổ/ đi đến một nơi tốt hơn