

Tổng hợp một số từ lóng tiếng Trung thông dụng
牛逼 (牛B): /níu bī/: Ngầu vãi
Ví dụ: 行行行你最牛逼!
Dịch: Được rồi, được rồi, cậu là ngầu nhất!
吹牛 /chiū níu/: Chém gió
Ví dụ: 好了, 不要吹牛皮了.
Dịch: Thôi đi, đừng chém gió nữa.
色狼 / sèláng/: Dê xồm
Ví dụ: 那个可恶的男人是一个大色狼.
Dịch: Cái tên đàn ông đáng ghét đó là một tên đại háo sắc.
单身狗 /dānshēn gǒu/: Cẩu độc thân (FA)
Ví dụ: 单身狗的心酸你不懂.
Dịch: Bạn không thể hiểu nỗi đau khổ của người độc thân.
吃醋 /chī cù/: Ghen
Ví dụ: 不吃饭的女人世上也许有好几个, 不吃醋的女人却一个也没有.
Dịch: Trên đời chỉ có phụ nữ không ăn cơm, không có phụ nữ không biết ghen.
吃惊 /chī jīng/: Làm cho bất ngờ, ngạc nhiên
Ví dụ: 你突然出现, 使我大吃一惊了.
Dịch: Anh đột nhiên xuất hiện làm tôi bất ngờ.
吃力 /chī lì/: Mất nhiều sức lực
Ví dụ: 这份工作那么吃力. 我不做了.
Dịch: Phần việc này khó quá, tôi không làm.
吃不消 /chī bù xiāo/: Không chịu nổi
Ví dụ: 我最近身体不太好, 学习有那么紧张, 实在有点儿吃不消了.
Dịch: Gần đây sức khoẻ tôi không tốt, học hành căng thẳng, thật sự chịu hết nổi rồi.
吃亏 /chī kuī/: Chịu thiệt thòi
Ví dụ: 尽管我吃怎么苦, 也不让我的儿子吃亏.
Dịch: Cho dù tôi cực khổ như thế nào cũng không để con cái chịu thiệt thòi.
拉黑 /lā hēi/: Chặn (block)
Ví dụ: 对方已把你拉黑.
Dịch: Đối phương đã cho bạn vào danh sách đen.
没门儿 / méi ménr/: Đừng mơ, không có cửa
Ví dụ: 你比我小, 还想我叫你一声姐姐, 你没门儿.
Dịch: Cô nhỏ tuổi hơn tôi lại muốn tôi gọi một tiếng chị. Cô đừng mơ.
白富美 /bái fù měi/: Bạch phú mỹ
Ví dụ: 她是一个白富美的, 你看你是谁啊.
Dịch: Cô ta là một bạch phú mỹ đó, mày xemày là ai hả?
高富帅 /gāo fù shùai/: Cao phú soái
Ví dụ: 她那么漂亮, 当然要找一个高富帅了.
Dịch: Cô ấy xinh đẹp như vậy, đương nhiên muốn tìm một cao phú soái rồi.
调情 /tíaoqíng/: Thả thính
Ví dụ: 单身时光, 是你一生当中唯一可以去认识男人, 与男人调情.
Dịch: Thời gian độc thân là quãng thời gian duy nhất bạn có thể gặp gỡ và thả thính các bạn trai.
撩妹 / liāo mèi/: Tán gái
Ví dụ: 你们平时都是怎么撩妹的?
Dịch: Các bạn thường tán gái như thế nào?
屁孩 /pì hái/: Trẻ trâu
Ví dụ: 他只是个小屁孩而已.
Dịch: Nó chỉ là trẻ con thôi mà.
花痴 /hūa chī/: Mê trai
Ví dụ: 那个女孩很花痴.
Dịch: Đứa con gái đó rất mê trai.
兜圈子 /dōu quān zǐ/: Vòng vo
Ví dụ: 有什么事你快说吧. 别兜圈子了.
Dịch: Có chuyện gì nói nhanh đi. Đừng vòng vo nữa.
土 /tū/: Quê
Ví dụ: 他的衣服有点土.
Dịch: Quần áo của anh ta có chút quê mùa.
活该 /huò gāi/: Đáng đời
Ví dụ: 没想到你也有今天, 活该.
Dịch: Không ngờ mày cũng có ngày hôm nay, đáng đời.
丑八怪 /chǒu bā gùai/: Kẻ xấu xí
Ví dụ: 昨天我见了一个丑八怪.
Dịch: Hôm qua tôi gặp một kẻ rất xấu xí.
抠门儿 /kōu ménr/: Keo kiệt
Ví dụ: 那个人很抠门儿.
Dịch: Cái tên đó rất nhỏ mọn, keo kiệt.
漂亮 /pìaoliang/: Đẹp, đặc sắc
他话说, 得很漂亮.
Dịch: Anh ta nói chuyện rất hay.
抱大腿 / bào dàtuǐ/: Ôm đùi
Ví dụ: 大神, 抱大腿求福利.
Dịch: Đại thần, ôm đùi cầu phúc lợi.
拍马屁 /pāi mǎpì/: Vuốt mông ngựa
Ví dụ: 世人都爱拍马屁.
Dịch: Người đời đều thích vuốt mông ngựa.
卖萌 /mài méng/: Bán manh
Ví dụ: 拍张自拍, 卖萌一下!
Dịch: Chụp một tấm hình nào, bán manh đi!
吃瓜 - 看热闹 /chī guā - kàn rènào/: Hóng drama
Ví dụ: 这几天全公司都在吃瓜.
Dịch: Mấy hôm nay, cả công ty đều đang hóng drama.
滚开 /gǔn kāi/: Cút
Ví dụ: 你给我滚.
Dịch: Mày cút cho tao.
小聪明 /xiǎo cōngmíng/: Khôn vặt
Ví dụ: 你喜欢耍小聪明啊.
Dịch: Mày thích giở trò khôn vặt nhỉ.
不要脸 /bùyào liǎn/: Không biết xấu hổ
Ví dụ: 我就是没见过你这么不要脸的人.
Dịch: Tôi chính là chưa gặp qua loại người vô liêm sỉ như cậu.
屁话 /pìhùa/: Nói bậy
Ví dụ: 全是屁话.
Dịch: Toàn nói nhảm.
厚脸皮 /hòu liǎnpí/: Mặt dày
Ví dụ: 那个人脸皮真厚, 那么丢脸的事也干得出来.
Dịch: Cái người đó mặt cũng dày thật, chuyện mất mặt như thế mà cũng làm ra được.
雷人 /léi rén/: Sock
Ví dụ: 哈哈, 这个广告好雷人呀!
Dịch: Haha, cái quảng cáo này đúng là sock thật đó!
Dịch: Thôi đi, đừng chém gió nữa.
色狼 / sèláng/: Dê xồm
Ví dụ: 那个可恶的男人是一个大色狼.
Dịch: Cái tên đàn ông đáng ghét đó là một tên đại háo sắc.
单身狗 /dānshēn gǒu/: Cẩu độc thân (FA)
Ví dụ: 单身狗的心酸你不懂.
Dịch: Bạn không thể hiểu nỗi đau khổ của người độc thân.
吃醋 /chī cù/: Ghen
Ví dụ: 不吃饭的女人世上也许有好几个, 不吃醋的女人却一个也没有.
Dịch: Trên đời chỉ có phụ nữ không ăn cơm, không có phụ nữ không biết ghen.
吃惊 /chī jīng/: Làm cho bất ngờ, ngạc nhiên
Ví dụ: 你突然出现, 使我大吃一惊了.
Dịch: Anh đột nhiên xuất hiện làm tôi bất ngờ.
吃力 /chī lì/: Mất nhiều sức lực
Ví dụ: 这份工作那么吃力. 我不做了.
Dịch: Phần việc này khó quá, tôi không làm.
吃不消 /chī bù xiāo/: Không chịu nổi
Ví dụ: 我最近身体不太好, 学习有那么紧张, 实在有点儿吃不消了.
Dịch: Gần đây sức khoẻ tôi không tốt, học hành căng thẳng, thật sự chịu hết nổi rồi.
吃亏 /chī kuī/: Chịu thiệt thòi
Ví dụ: 尽管我吃怎么苦, 也不让我的儿子吃亏.
Dịch: Cho dù tôi cực khổ như thế nào cũng không để con cái chịu thiệt thòi.
拉黑 /lā hēi/: Chặn (block)
Ví dụ: 对方已把你拉黑.
Dịch: Đối phương đã cho bạn vào danh sách đen.
没门儿 / méi ménr/: Đừng mơ, không có cửa
Ví dụ: 你比我小, 还想我叫你一声姐姐, 你没门儿.
Dịch: Cô nhỏ tuổi hơn tôi lại muốn tôi gọi một tiếng chị. Cô đừng mơ.
白富美 /bái fù měi/: Bạch phú mỹ
Ví dụ: 她是一个白富美的, 你看你是谁啊.
Dịch: Cô ta là một bạch phú mỹ đó, mày xemày là ai hả?
高富帅 /gāo fù shùai/: Cao phú soái
Ví dụ: 她那么漂亮, 当然要找一个高富帅了.
Dịch: Cô ấy xinh đẹp như vậy, đương nhiên muốn tìm một cao phú soái rồi.
调情 /tíaoqíng/: Thả thính
Ví dụ: 单身时光, 是你一生当中唯一可以去认识男人, 与男人调情.
Dịch: Thời gian độc thân là quãng thời gian duy nhất bạn có thể gặp gỡ và thả thính các bạn trai.
撩妹 / liāo mèi/: Tán gái
Ví dụ: 你们平时都是怎么撩妹的?
Dịch: Các bạn thường tán gái như thế nào?
屁孩 /pì hái/: Trẻ trâu
Ví dụ: 他只是个小屁孩而已.
Dịch: Nó chỉ là trẻ con thôi mà.
花痴 /hūa chī/: Mê trai
Ví dụ: 那个女孩很花痴.
Dịch: Đứa con gái đó rất mê trai.
兜圈子 /dōu quān zǐ/: Vòng vo
Ví dụ: 有什么事你快说吧. 别兜圈子了.
Dịch: Có chuyện gì nói nhanh đi. Đừng vòng vo nữa.
土 /tū/: Quê
Ví dụ: 他的衣服有点土.
Dịch: Quần áo của anh ta có chút quê mùa.
活该 /huò gāi/: Đáng đời
Ví dụ: 没想到你也有今天, 活该.
Dịch: Không ngờ mày cũng có ngày hôm nay, đáng đời.
丑八怪 /chǒu bā gùai/: Kẻ xấu xí
Ví dụ: 昨天我见了一个丑八怪.
Dịch: Hôm qua tôi gặp một kẻ rất xấu xí.
抠门儿 /kōu ménr/: Keo kiệt
Ví dụ: 那个人很抠门儿.
Dịch: Cái tên đó rất nhỏ mọn, keo kiệt.
漂亮 /pìaoliang/: Đẹp, đặc sắc
他话说, 得很漂亮.
Dịch: Anh ta nói chuyện rất hay.
抱大腿 / bào dàtuǐ/: Ôm đùi
Ví dụ: 大神, 抱大腿求福利.
Dịch: Đại thần, ôm đùi cầu phúc lợi.
拍马屁 /pāi mǎpì/: Vuốt mông ngựa
Ví dụ: 世人都爱拍马屁.
Dịch: Người đời đều thích vuốt mông ngựa.
卖萌 /mài méng/: Bán manh
Ví dụ: 拍张自拍, 卖萌一下!
Dịch: Chụp một tấm hình nào, bán manh đi!
吃瓜 - 看热闹 /chī guā - kàn rènào/: Hóng drama
Ví dụ: 这几天全公司都在吃瓜.
Dịch: Mấy hôm nay, cả công ty đều đang hóng drama.
滚开 /gǔn kāi/: Cút
Ví dụ: 你给我滚.
Dịch: Mày cút cho tao.
小聪明 /xiǎo cōngmíng/: Khôn vặt
Ví dụ: 你喜欢耍小聪明啊.
Dịch: Mày thích giở trò khôn vặt nhỉ.
不要脸 /bùyào liǎn/: Không biết xấu hổ
Ví dụ: 我就是没见过你这么不要脸的人.
Dịch: Tôi chính là chưa gặp qua loại người vô liêm sỉ như cậu.
屁话 /pìhùa/: Nói bậy
Ví dụ: 全是屁话.
Dịch: Toàn nói nhảm.
厚脸皮 /hòu liǎnpí/: Mặt dày
Ví dụ: 那个人脸皮真厚, 那么丢脸的事也干得出来.
Dịch: Cái người đó mặt cũng dày thật, chuyện mất mặt như thế mà cũng làm ra được.
雷人 /léi rén/: Sock
Ví dụ: 哈哈, 这个广告好雷人呀!
Dịch: Haha, cái quảng cáo này đúng là sock thật đó!
Hết
Chỉnh sửa cuối: