Bạn được visioncommunity mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
24 ❤︎ Bài viết: 11 Tìm chủ đề
1272 32
Tổng hợp một số từ lóng tiếng Trung thông dụng

牛逼 (牛B): /níu bī/: Ngầu vãi

Ví dụ: 行行行你最牛逼!

Dịch: Được rồi, được rồi, cậu là ngầu nhất!

吹牛 /chiū níu/: Chém gió

Ví dụ: 好了, 不要吹牛皮了.

Dịch: Thôi đi, đừng chém gió nữa.

色狼 / sèláng/: Dê xồm

Ví dụ: 那个可恶的男人是一个大色狼.

Dịch: Cái tên đàn ông đáng ghét đó là một tên đại háo sắc.

单身狗 /dānshēn gǒu/: Cẩu độc thân (FA)

Ví dụ: 单身狗的心酸你不懂.

Dịch: Bạn không thể hiểu nỗi đau khổ của người độc thân.

吃醋 /chī cù/: Ghen

Ví dụ: 不吃饭的女人世上也许有好几个, 不吃醋的女人却一个也没有.

Dịch: Trên đời chỉ có phụ nữ không ăn cơm, không có phụ nữ không biết ghen.

吃惊 /chī jīng/: Làm cho bất ngờ, ngạc nhiên

Ví dụ: 你突然出现, 使我大吃一惊了.

Dịch: Anh đột nhiên xuất hiện làm tôi bất ngờ.

吃力 /chī lì/: Mất nhiều sức lực

Ví dụ: 这份工作那么吃力. 我不做了.

Dịch: Phần việc này khó quá, tôi không làm.

吃不消 /chī bù xiāo/: Không chịu nổi

Ví dụ: 我最近身体不太好, 学习有那么紧张, 实在有点儿吃不消了.

Dịch: Gần đây sức khoẻ tôi không tốt, học hành căng thẳng, thật sự chịu hết nổi rồi.

吃亏 /chī kuī/: Chịu thiệt thòi

Ví dụ: 尽管我吃怎么苦, 也不让我的儿子吃亏.

Dịch: Cho dù tôi cực khổ như thế nào cũng không để con cái chịu thiệt thòi.

拉黑 /lā hēi/: Chặn (block)

Ví dụ: 对方已把你拉黑.

Dịch: Đối phương đã cho bạn vào danh sách đen.

没门儿 / méi ménr/: Đừng mơ, không có cửa

Ví dụ: 你比我小, 还想我叫你一声姐姐, 你没门儿.

Dịch: Cô nhỏ tuổi hơn tôi lại muốn tôi gọi một tiếng chị. Cô đừng mơ.

白富美 /bái fù měi/: Bạch phú mỹ

Ví dụ: 她是一个白富美的, 你看你是谁啊.

Dịch: Cô ta là một bạch phú mỹ đó, mày xemày là ai hả?

高富帅 /gāo fù shùai/: Cao phú soái

Ví dụ: 她那么漂亮, 当然要找一个高富帅了.

Dịch: Cô ấy xinh đẹp như vậy, đương nhiên muốn tìm một cao phú soái rồi.

调情 /tíaoqíng/: Thả thính

Ví dụ: 单身时光, 是你一生当中唯一可以去认识男人, 与男人调情.

Dịch: Thời gian độc thân là quãng thời gian duy nhất bạn có thể gặp gỡ và thả thính các bạn trai.

撩妹 / liāo mèi/: Tán gái

Ví dụ: 你们平时都是怎么撩妹的?

Dịch: Các bạn thường tán gái như thế nào?

屁孩 /pì hái/: Trẻ trâu

Ví dụ: 他只是个小屁孩而已.

Dịch: Nó chỉ là trẻ con thôi mà.

花痴 /hūa chī/: Mê trai

Ví dụ: 那个女孩很花痴.

Dịch: Đứa con gái đó rất mê trai.

兜圈子 /dōu quān zǐ/: Vòng vo

Ví dụ: 有什么事你快说吧. 别兜圈子了.

Dịch: Có chuyện gì nói nhanh đi. Đừng vòng vo nữa.

/tū/: Quê

Ví dụ: 他的衣服有点土.

Dịch: Quần áo của anh ta có chút quê mùa.

活该 /huò gāi/: Đáng đời

Ví dụ: 没想到你也有今天, 活该.

Dịch: Không ngờ mày cũng có ngày hôm nay, đáng đời.

丑八怪 /chǒu bā gùai/: Kẻ xấu xí

Ví dụ: 昨天我见了一个丑八怪.

Dịch: Hôm qua tôi gặp một kẻ rất xấu xí.

抠门儿 /kōu ménr/: Keo kiệt

Ví dụ: 那个人很抠门儿.

Dịch: Cái tên đó rất nhỏ mọn, keo kiệt.

漂亮 /pìaoliang/: Đẹp, đặc sắc

他话说, 得很漂亮.

Dịch: Anh ta nói chuyện rất hay.

抱大腿 / bào dàtuǐ/: Ôm đùi

Ví dụ: 大神, 抱大腿求福利.

Dịch: Đại thần, ôm đùi cầu phúc lợi.

拍马屁 /pāi mǎpì/: Vuốt mông ngựa

Ví dụ: 世人都爱拍马屁.

Dịch: Người đời đều thích vuốt mông ngựa.

卖萌 /mài méng/: Bán manh

Ví dụ: 拍张自拍, 卖萌一下!

Dịch: Chụp một tấm hình nào, bán manh đi!

吃瓜 - 看热闹 /chī guā - kàn rènào/: Hóng drama

Ví dụ: 这几天全公司都在吃瓜.

Dịch: Mấy hôm nay, cả công ty đều đang hóng drama.

滚开 /gǔn kāi/: Cút

Ví dụ: 你给我滚.

Dịch: Mày cút cho tao.

小聪明 /xiǎo cōngmíng/: Khôn vặt

Ví dụ: 你喜欢耍小聪明啊.

Dịch: Mày thích giở trò khôn vặt nhỉ.

不要脸 /bùyào liǎn/: Không biết xấu hổ

Ví dụ: 我就是没见过你这么不要脸的人.

Dịch: Tôi chính là chưa gặp qua loại người vô liêm sỉ như cậu.

屁话 /pìhùa/: Nói bậy

Ví dụ: 全是屁话.

Dịch: Toàn nói nhảm.

厚脸皮 /hòu liǎnpí/: Mặt dày

Ví dụ: 那个人脸皮真厚, 那么丢脸的事也干得出来.

Dịch: Cái người đó mặt cũng dày thật, chuyện mất mặt như thế mà cũng làm ra được.

雷人 /léi rén/: Sock

Ví dụ: 哈哈, 这个广告好雷人呀!

Dịch: Haha, cái quảng cáo này đúng là sock thật đó!​

Hết
 
Chỉnh sửa cuối:
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back