Xin chào, bạn được MTrang1102 mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
Bài viết: 27 Tìm chủ đề
1062 0
Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense)

1. Khái niệm

Thì hiện tại hoàn thành là một thì trong tiếng Anh hiện đại được dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.

2. Công thức


  • Khẳng định

4NUvPLx.png


*Chú ý:

- Sb has = Sb's

- Sb have = Sb've


  • Phủ định

QFZFlG1.png


*Chú ý:

- Have not = haven't

- Has not = hasn't


  • Nghi vấn

V6WoSec.png


3. Cách dùng

- Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.

- Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.

- Hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm.

- Hành động đã thực hiện và vẫn có ảnh hưởng ở hiện tại.

4. Dấu hiệu nhận biết

- Just = recently = lately: Gần đây, vừa mới

- Already: Đã rồi

- Before: Trước đây

- Ever >< never: Đã từng >< chưa từng

- For / since / during / over (nếu có từ này thì thường là hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

- Yet: Chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

- So far = until now = up to now = up to present = up to this moment: Cho đến bây giờ

*Chú ý: Vị trí của các dấu hiệu nhận biết

- Sau have/has + trước V3: Just, recently, lately, already, ever, never..

- Đứng đầu câu: So far, recently, lately, up to present, up to this moment, for/since/during/over..

- Đứng cuối câu: Yet, so far, recently, lately, up to present, up to this moment, for/since/during/over..

5. Chú ý

- Có một vài sự khác biệt khi dùng thì hiện tại hoàn thành của người Mỹ và Anh


+ Người Mỹ: Thường dùng quá khứ đơn (Vd: I already heard this news)

Dùng "gotten" ở V3

+ Người Anh: Thường dùng hiện tại hoàn thành (Vd: I've already heard this news)

Dùng"got' ở V3.

6. Bài tập

Exercise 1: Choose the correct form of verbs to fill in the blank

dkHWhKa.png


1. We ____ just ____ this exercise.

2. I ____ all the exercises. Can I go home now?

3. It's the first time we ____ at a japanese restaurant.

4. He ____ never ____ breakfast at a japanese restaurant.

5. ____ you ____ into town by your new car yet?

6. How many times ____ she ____ to France this year?

7. She ____ a engineer for 15 years.

8. I ____ my uncle since last year because of a busy life.

9. Up to now, my English ____

10. ____ you ____ your baby a name yet?

Exercise 2: Use the clue word to write the similar sentences using present perfect:

1. July is looking for her ring. She can't find it. (lose)

=> July ______________________________

2. Logan didn't have a moustache last year. But he has a moustache. (grow)

=> He _______________________________________________

3. The zoo ticket was 70.000 dong last year. Now it is 100.000. (go)

=> The zoo ticket __________________________________

4. They gave free tickets to the passers and now they finish. (hand)

=> They _______________________________________

5. He can't walk and his leg is plaster. (broke)

=> His __________________________


ĐÁP ÁN

Exercise 1:


1. Have / done hoặc have / finished

2. Have finished hoặc have done

3. Have eaten

4. Has / had

5. Have /driven

6. Has / gone

7. Has been

8. Haven't visited

9. Has improved

10. Have / given


Exercie 2:

1. Has lost her ring.

2. Has grown a moustache.

3. Has gone up.

4. Have handed out free tickets to the passers.

5. Leg has broken.
 

Những người đang xem chủ đề này

Back