Xin chào, bạn được Trần Nguyệt Cần mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
2 người đang xem

Huệ Phong

(‾◡◝)我们依然年轻(●'◡'●)
Bài viết: 2 Tìm chủ đề
1221 52
Chúng mình cùng tìm hiểu về 24 tiết khí cùng đặc trưng thời tiết của chúng trong tiếng Trung nhé:

节气[jiéqì]: Tiết khí

二十四节气 [èrshísì jiéqì]: 24 tiết khí

1. 立春 [lìchūn]: Lập xuân (tiết bắt đầu mùa xuân)

温暖 [wēnnuǎn]: Ấm áp

2. 雨水 [yǔshuǐ]: Vũ thủy

降雨 [jìangyǔ]: Mưa

小雨[xiǎoyǔ]: Mưa nhỏ

毛毛细雨 [máo máo xì yǔ]: Mưa phùn

3. 惊蛰 [jīngzhé]: Kinh trập (Sâu nở)

春雷 [chūnléi]: Sấm mùa xuân

回暖 [húinuǎn]: Tiết trời ấm lại, ấm lại

4. 春分 [chūnfēn]: Xuân phân

潮湿 [cháoshì]: Ẩm ướt, nồm ẩm

5. 清明 [qīngmíng]: Thanh minh

晴朗 [qínglǎng]: Nắng ráo, trời quang

6. 谷雨 [gǔyǔ]: Cốc vũ (tiết cuối cùng của mùa xuân, ý nghĩa mưa rào)

阵雨 [zhènyǔ]: Trận mưa, mưa rào

7. 立夏 [lìxìa]: Lập hạ (tiết bắt đầu mùa hè)

气温回升 [qìwēn húishēng]: Nhiệt độ tăng lên

8. 小满 [xiǎomǎn]: Tiểu mãn (lũ nhỏ)

多雨 [duōyǔ]: Nhiều mưa

9. 芒种 [mángzhòng]: Mang chủng

闷热 [mēnrè]: Oi bức, oi ả

雷雨 [léiyǔ]: Mưa giông

雨水充沛 [yǔshuǐ chōngpèi]: Lượng mưa dồi dào

10. 夏至 [xìazhì]: Hạ chí

燠热 [yùrè]: Oi bức, nóng nực

雷阵雨 [léizhènyǔ]: Mưa rào có sấm chớp, mưa rào có sấm sét

11. 小暑 [xiǎoshǔ]: Tiểu thử (nóng nhẹ)

炎热 [yánrè]: Rất nóng, nực

12. 大暑 [dàshǔ]: Đại thử (nóng gay gắt)

炎热之极 [yánrèzhījí]: Nắng nóng cực kỳ gay gắt

酷热 [kùrè]: Rất nóng, cực nóng, nóng như thiêu

13. 立秋 [lìqiū]: Lập thu (tiết bắt đầu mùa thu)

凉快 [líang·kuai]: Mát mẻ

14. 处暑 [chǔshǔ]: Xử thử

清风[qīngfēng]: Gió mát

15. 白露 [báilù]: Bạch lộ

凉丝丝 [líangsīsī]: Hơi lạnh, hơi lành lạnh (mát)

薄雾 [bówù]: Sương mù

16. 秋分 [qiūfēn]: Thu phân

凉爽 [líangshuǎng]: Mát mẻ, mát

干燥 [gānzào]: Khô hanh

17. 寒露 [hánlù]: Hàn lộ

寒丝丝 [hánsīsī]: Lạnh, có chút lạnh

露水 [lù·shui]: Hạt sương, sương

18. 霜降 [shuāngjìang]: Sương giáng

霜 [shuāng]: Sương, sương giá

霜冻 [shuāngdòng]: Sương giá, sương muối.

19. 立冬 [lìdōng]: Lập đông (tiết bắt đầu mùa đông)

冷 [lěng]: Lạnh, rét

20. 小雪 [xiǎoxuě]: Tiểu tuyết

21. 大雪 [dàxuě]: Đại tuyết

下雪 [xìa xuě]: Tuyết rơi

22. 冬至 [dōngzhì]: Đông chí

潮湿 [cháoshì]: Ẩm ướt

23. 小寒 [xiǎohán]: Tiểu hàn

寒冷 [hánlěng]: Lạnh, lạnh lẽo, rét mướt, lạnh giá

24. 大寒 [dàhán]: Đại hàn

酷寒[kùhán]: Cực rét
 

Những người đang xem chủ đề này

Back