Tiếng Trung 24 tiết khí cùng đặc trưng thời tiết trong tiếng trung

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Huệ Phong, 1 Tháng mười hai 2021.

  1. Huệ Phong (‾◡◝)我们依然年轻(●'◡'●)

    Bài viết:
    2
    Chúng mình cùng tìm hiểu về 24 tiết khí cùng đặc trưng thời tiết của chúng trong tiếng Trung nhé:

    节气[jiéqì]: Tiết khí

    二十四节气 [èrshísì jiéqì]: 24 tiết khí

    1. 立春 [lìchūn]: Lập xuân (tiết bắt đầu mùa xuân)

    温暖 [wēnnuǎn]: Ấm áp

    2. 雨水 [yǔshuǐ]: Vũ thủy

    降雨 [jìangyǔ]: Mưa

    小雨[xiǎoyǔ]: Mưa nhỏ

    毛毛细雨 [máo máo xì yǔ]: Mưa phùn

    3. 惊蛰 [jīngzhé]: Kinh trập (Sâu nở)

    春雷 [chūnléi]: Sấm mùa xuân

    回暖 [húinuǎn]: Tiết trời ấm lại, ấm lại

    4. 春分 [chūnfēn]: Xuân phân

    潮湿 [cháoshì]: Ẩm ướt, nồm ẩm

    5. 清明 [qīngmíng]: Thanh minh

    晴朗 [qínglǎng]: Nắng ráo, trời quang

    6. 谷雨 [gǔyǔ]: Cốc vũ (tiết cuối cùng của mùa xuân, ý nghĩa mưa rào)

    阵雨 [zhènyǔ]: Trận mưa, mưa rào

    7. 立夏 [lìxìa]: Lập hạ (tiết bắt đầu mùa hè)

    气温回升 [qìwēn húishēng]: Nhiệt độ tăng lên

    8. 小满 [xiǎomǎn]: Tiểu mãn (lũ nhỏ)

    多雨 [duōyǔ]: Nhiều mưa

    9. 芒种 [mángzhòng]: Mang chủng

    闷热 [mēnrè]: Oi bức, oi ả

    雷雨 [léiyǔ]: Mưa giông

    雨水充沛 [yǔshuǐ chōngpèi]: Lượng mưa dồi dào

    10. 夏至 [xìazhì]: Hạ chí

    燠热 [yùrè]: Oi bức, nóng nực

    雷阵雨 [léizhènyǔ]: Mưa rào có sấm chớp, mưa rào có sấm sét

    11. 小暑 [xiǎoshǔ]: Tiểu thử (nóng nhẹ)

    炎热 [yánrè]: Rất nóng, nực

    12. 大暑 [dàshǔ]: Đại thử (nóng gay gắt)

    炎热之极 [yánrèzhījí]: Nắng nóng cực kỳ gay gắt

    酷热 [kùrè]: Rất nóng, cực nóng, nóng như thiêu

    13. 立秋 [lìqiū]: Lập thu (tiết bắt đầu mùa thu)

    凉快 [líang·kuai]: Mát mẻ

    14. 处暑 [chǔshǔ]: Xử thử

    清风[qīngfēng]: Gió mát

    15. 白露 [báilù]: Bạch lộ

    凉丝丝 [líangsīsī]: Hơi lạnh, hơi lành lạnh (mát)

    薄雾 [bówù]: Sương mù

    16. 秋分 [qiūfēn]: Thu phân

    凉爽 [líangshuǎng]: Mát mẻ, mát

    干燥 [gānzào]: Khô hanh

    17. 寒露 [hánlù]: Hàn lộ

    寒丝丝 [hánsīsī]: Lạnh, có chút lạnh

    露水 [lù·shui]: Hạt sương, sương

    18. 霜降 [shuāngjìang]: Sương giáng

    霜 [shuāng]: Sương, sương giá

    霜冻 [shuāngdòng]: Sương giá, sương muối.

    19. 立冬 [lìdōng]: Lập đông (tiết bắt đầu mùa đông)

    冷 [lěng]: Lạnh, rét

    20. 小雪 [xiǎoxuě]: Tiểu tuyết

    21. 大雪 [dàxuě]: Đại tuyết

    下雪 [xìa xuě]: Tuyết rơi

    22. 冬至 [dōngzhì]: Đông chí

    潮湿 [cháoshì]: Ẩm ướt

    23. 小寒 [xiǎohán]: Tiểu hàn

    寒冷 [hánlěng]: Lạnh, lạnh lẽo, rét mướt, lạnh giá

    24. 大寒 [dàhán]: Đại hàn

    酷寒[kùhán]: Cực rét
     
    Tiên Nhi thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...