Tiếng Anh 40 phrasal verbs có thể xuất hiện trong đề thi - Phần 1

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Dungdeine, 26 Tháng bảy 2021.

  1. Dungdeine

    Bài viết:
    11
    1. Stand for: Viết tắt của

    2. Make up: Bịa chuyện, trang điểm, dàn dựng, tạo nên

    3. Give off: Tỏa ra

    4. Hold on: Chờ đợi

    5. Make out: Xử lí tốt

    6. Carry out: Tiến hành

    7. Build up: Càng ngày phát triển, lớn lên

    8. Take over: Tiếp quản

    9. Set up: Chuẩn bị

    10. Put on: Mặc vào, đội lên, đeo lên

    11. Put out: Dập lửa

    12. Run away: Trốn chạy

    13. Catch on: Thịnh hành, phổ biến

    14. Catch up with: Bắt kịp ai đó

    15. Take turn to: Thay phiên nhau làm j

    16. Get away with: Thoát tội

    17. Kick off: Bắt đầu

    18. Suffer from: Gánh chịu

    19. Watch out for: Xem chừng

    20. Take on: Tuyển dụng, bắt đầu nhiễm thói

    21. Get over: Vượt qua

    22.come over: Gây ấn tượng, thấu hiểu ai

    23. Call off: Huỷ bỏ

    24. Take off: Cất cánh, cởi, thành công

    25. Draw out: Bị rút ra

    26. Go on: Tiếp tục làm j

    27. Put off: Trì hoãn

    28. Blow up: Nổ tung

    29. Go off: Bom nổ, thức ăn ôi thiu, đèn tắt

    30. Turn off: Tắt

    31. Turn on: Bật

    32. Clear up: Dọn sạch

    33. Look up to: Tôn trọng, ngưỡng mộ ai

    34. Think back on: Hồi tưởng lại

    35. Talk back to: Cãi lại

    36.come up with: Nghĩ ra

    37. Log on: Đăng nhập

    38. Drop out off: Bỏ học giữa chừng

    39. Break in: Đột nhập vào

    40. Move in: Chuyển vào sống trong nhà mới
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...