Bạn được vianienhile mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.

Zero

The Very Important Personal
93 ❤︎ Bài viết: 168 Tìm chủ đề
625 0

Hội thoại tiếng Anh trong nhà hàng​


  1. Do you have a reservation? : Bạn đã đặt bàn chưa
  2. I've got a reservation: Tôi đã đặt bàn rồi
  3. How many persons, please? : Bạn cho biết có bao nhiêu người
  4. I'll show you to the table. This way, please: Tôi sẽ dẫn bạn đến bàn của mình. Mời đi lối này
  5. Please take a seat: Xin mời ngồi
  6. Could I see the menu, please? : Cho tôi xem thực đơn được không?
  7. Can I get you any drinks? : Bạn muốn uống gì không ạ?
  8. Would you like some tea/ coffee whilst you wait? : Bạn muốn uống trà hoặc cà phê trong lúc chờ không ạ?
  9. Which do you prefer, fast food or a la carte? : Bạn thích thức ăn sẵn hay thức ăn trong thực đơn?
  10. Are you ready to order? : Bạn đã muốn gọi món chưa?
  11. Do you have any specials? : Nhà hàng có món đặc biệt không?
  12. What's the soup of the day? : Món súp của hôm nay là món gì?
  13. What do you recommend? : Bạn gợi ý món nào?
  14. What's this dish? : Món này là món gì?
  15. I'm on a diet: Tôi đang ăn kiêng
  16. I'm allergic to: Tôi bị dị ứng với: .
  17. I'm severely allergic to: Tôi bị dị ứng nặng với..
  18. I'm a vegetarian: Tôi ăn chay
  19. I'll have the: Tôi chọn món..
  20. I don't eat: Tôi không ăn..
  21. I'm sorry, we're out of that: Xin lỗi nhé, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi
  22. For my starter I'll have the soup, and for my main course the steak: Súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính nhé
  23. How would you like your steak? : Quý khách muốn món bít tết thế nào?
  24. Rare: Tái
  25. Medium rare: Chín tái
  26. Medium: Chín vừa
  27. Well done: Chín kỹ
  28. Is that all? : Còn gì không ạ?
  29. Nothing else, thank you: Thế thôi, cảm ơn
  30. How long will it take? : Sẽ mất bao lâu?
  31. It'll take about.. minutes: Khoảng.. phút
  32. Enjoy your meal! : Chúc quý khách ăn ngon miệng!
  33. Would you like to taste the wine? : Quý khách có muốn thử rượu không ạ?
  34. A jug of tap water: Một bình nước máy
  35. Another bottle of wine: Một chai rượu khác
  36. Some more bread: Thêm ít bánh mì nữa
  37. Still or sparkling: Nước có ga hay không có ga?
  38. Would you like any coffee or dessert? : Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng không?
  39. Thanks. That was delicious: Cảm ơn, rất ngon!
  40. The food was delicious: Thức ăn ngon!
  41. This isn't what I ordered: Đây không phải thứ tôi gọi
  42. This is too salty: Món này mặn quá!
  43. This doesn't taste right: Món này không đúng vị
  44. The bill, please: Cho xin hóa đơn
  45. Could we have the bill, please? : Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?
  46. Can I pay by card? : Tôi có thể trả bằng thẻ không?
  47. Do you take credit card? : Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
  48. Is service included? : Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?
  49. Can we pay separately? : Chúng tôi trả tiền riêng được không?
  50. I'll get this: Để tôi trả
  51. Let's split it = Let's share the bill: Chúng ta chia nhau trả

[COLOR=rgb(255, 0, 0) ]CÂU GIAO TIẾP THEO TÌNH HUỐNG[/COLOR]

  • Khách đặt bàn

  1. Do you have any free tables? : Nhà hàng có bàn trống không vậy?
  2. A table for.. persons, please: Cho tôi đặt một bàn cho.. người.
  3. I'd like to make a reservation: Tôi muốn đặt bàn nhé
  4. I'd like to book a table, please: Tôi muốn đặt bàn



    • Khách gọi món

  1. Could we see the menu, please? : Chúng tôi có thể xem thực đơn được không vậy?
  2. Could we see the drinks menu, please? : Chúng tôi có thể xem thực đơn đồ uống được không vậy?
  3. Is this dish suitable for vegetarians/ vegans? : Món ăn này nó có thích hợp cho người ăn chay không?
  4. Is this dish kosher? : Món này nó có thích hợp cho việc ăn kiêng không?
  5. Do you have any desserts? : Nhà hàng này có đồ tráng miệng không?
  6. Do you have any specials? : Nhà hàng mình có món gì đặc biệt không?
  7. What's the soup of the day? : Món súp của ngày hôm nay là gì vậy?
  8. We're not ready to order yet. Could you give us a few more minutes, please? : Chúng tôi chưa sẵn sàng. Có thể đợi chúng tôi một vài phút nữa được không?
  9. We're ready to order now: Chúng tôi đã sẵn sàng gọi món rồi
  10. Does this dish contain nuts? : Món này có bao gồm lạc không đó?
  11. Can/ Could I have? : Tôi có thể gọi món không?
  12. I would like: Tôi muốn gọi..
 
Last edited by a moderator:

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back