Tiếng Anh Giao tiếp trong nhà hàng

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Zero, 1 Tháng bảy 2021.

  1. Zero The Very Important Personal

    Bài viết:
    159

    Hội thoại tiếng Anh trong nhà hàng


    1. Do you have a reservation? : Bạn đã đặt bàn chưa
    2. I've got a reservation: Tôi đã đặt bàn rồi
    3. How many persons, please? : Bạn cho biết có bao nhiêu người
    4. I'll show you to the table. This way, please: Tôi sẽ dẫn bạn đến bàn của mình. Mời đi lối này
    5. Please take a seat: Xin mời ngồi
    6. Could I see the menu, please? : Cho tôi xem thực đơn được không?
    7. Can I get you any drinks? : Bạn muốn uống gì không ạ?
    8. Would you like some tea/ coffee whilst you wait? : Bạn muốn uống trà hoặc cà phê trong lúc chờ không ạ?
    9. Which do you prefer, fast food or a la carte? : Bạn thích thức ăn sẵn hay thức ăn trong thực đơn?
    10. Are you ready to order? : Bạn đã muốn gọi món chưa?
    11. Do you have any specials? : Nhà hàng có món đặc biệt không?
    12. What's the soup of the day? : Món súp của hôm nay là món gì?
    13. What do you recommend? : Bạn gợi ý món nào?
    14. What's this dish? : Món này là món gì?
    15. I'm on a diet: Tôi đang ăn kiêng
    16. I'm allergic to: Tôi bị dị ứng với: .
    17. I'm severely allergic to: Tôi bị dị ứng nặng với..
    18. I'm a vegetarian: Tôi ăn chay
    19. I'll have the: Tôi chọn món..
    20. I don't eat: Tôi không ăn..
    21. I'm sorry, we're out of that: Xin lỗi nhé, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi
    22. For my starter I'll have the soup, and for my main course the steak: Súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính nhé
    23. How would you like your steak? : Quý khách muốn món bít tết thế nào?
    24. Rare: Tái
    25. Medium rare: Chín tái
    26. Medium: Chín vừa
    27. Well done: Chín kỹ
    28. Is that all? : Còn gì không ạ?
    29. Nothing else, thank you: Thế thôi, cảm ơn
    30. How long will it take? : Sẽ mất bao lâu?
    31. It'll take about.. minutes: Khoảng.. phút
    32. Enjoy your meal! : Chúc quý khách ăn ngon miệng!
    33. Would you like to taste the wine? : Quý khách có muốn thử rượu không ạ?
    34. A jug of tap water: Một bình nước máy
    35. Another bottle of wine: Một chai rượu khác
    36. Some more bread: Thêm ít bánh mì nữa
    37. Still or sparkling: Nước có ga hay không có ga?
    38. Would you like any coffee or dessert? : Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng không?
    39. Thanks. That was delicious: Cảm ơn, rất ngon!
    40. The food was delicious: Thức ăn ngon!
    41. This isn't what I ordered: Đây không phải thứ tôi gọi
    42. This is too salty: Món này mặn quá!
    43. This doesn't taste right: Món này không đúng vị
    44. The bill, please: Cho xin hóa đơn
    45. Could we have the bill, please? : Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?
    46. Can I pay by card? : Tôi có thể trả bằng thẻ không?
    47. Do you take credit card? : Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
    48. Is service included? : Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?
    49. Can we pay separately? : Chúng tôi trả tiền riêng được không?
    50. I'll get this: Để tôi trả
    51. Let's split it = Let's share the bill: Chúng ta chia nhau trả

    CÂU GIAO TIẾP THEO TÌNH HUỐNG

    • Khách đặt bàn

    1. Do you have any free tables? : Nhà hàng có bàn trống không vậy?
    2. A table for.. persons, please: Cho tôi đặt một bàn cho.. người.
    3. I'd like to make a reservation: Tôi muốn đặt bàn nhé
    4. I'd like to book a table, please: Tôi muốn đặt bàn



      • Khách gọi món

    1. Could we see the menu, please? : Chúng tôi có thể xem thực đơn được không vậy?
    2. Could we see the drinks menu, please? : Chúng tôi có thể xem thực đơn đồ uống được không vậy?
    3. Is this dish suitable for vegetarians/ vegans? : Món ăn này nó có thích hợp cho người ăn chay không?
    4. Is this dish kosher? : Món này nó có thích hợp cho việc ăn kiêng không?
    5. Do you have any desserts? : Nhà hàng này có đồ tráng miệng không?
    6. Do you have any specials? : Nhà hàng mình có món gì đặc biệt không?
    7. What's the soup of the day? : Món súp của ngày hôm nay là gì vậy?
    8. We're not ready to order yet. Could you give us a few more minutes, please? : Chúng tôi chưa sẵn sàng. Có thể đợi chúng tôi một vài phút nữa được không?
    9. We're ready to order now: Chúng tôi đã sẵn sàng gọi món rồi
    10. Does this dish contain nuts? : Món này có bao gồm lạc không đó?
    11. Can/ Could I have? : Tôi có thể gọi món không?
    12. I would like: Tôi muốn gọi..
     
    Last edited by a moderator: 16 Tháng hai 2022
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...