

1. Let one's hair down: Thư gian
2. Give sb a lift/ ride: Cho ai đó đi nhờ
3. In a rush/ hurry: Vội vã
4. Spend time: Dành thời gian
Waste time: Lãng phí thời gian
5. At an ungodly hour: Vào lúc rất muộn/ sớm
6. Not sleep a wink: Không chợp mắt được, không ngủ tý nào
7. Amout of time: Số thời gian
8. Grueling schedule: Lịch dày đặc
9. Time- consuming tasks: Công việc tốn thời gian
10. Slow and steady wins the race: Chậm mà chắc
11. Establish a timeline: Lập thời gian biểu
12. Leave things to the last minute: Để nước đến chân mới nhảy
13. Meet the deadline: Hoàn thành một công việc nào đó đúng thời hạn (được giao)
14. Rush hour: Giờ cao điểm
15. Solid hours: Liên tục, không gián đoạn
16. From dawn till dusk: Từ sáng tinh mơ đến tối mịt
17. Spare/ free time: Thời gian rảnh rỗi
18. Cut back on one's hours: Giảm giờ làm việc
19. Free up sometime: Giải phóng thời gian
20. Better late than never: Thà muộn còn hơn không
2. Give sb a lift/ ride: Cho ai đó đi nhờ
3. In a rush/ hurry: Vội vã
4. Spend time: Dành thời gian
Waste time: Lãng phí thời gian
5. At an ungodly hour: Vào lúc rất muộn/ sớm
6. Not sleep a wink: Không chợp mắt được, không ngủ tý nào
7. Amout of time: Số thời gian
8. Grueling schedule: Lịch dày đặc
9. Time- consuming tasks: Công việc tốn thời gian
10. Slow and steady wins the race: Chậm mà chắc
11. Establish a timeline: Lập thời gian biểu
12. Leave things to the last minute: Để nước đến chân mới nhảy
13. Meet the deadline: Hoàn thành một công việc nào đó đúng thời hạn (được giao)
14. Rush hour: Giờ cao điểm
15. Solid hours: Liên tục, không gián đoạn
16. From dawn till dusk: Từ sáng tinh mơ đến tối mịt
17. Spare/ free time: Thời gian rảnh rỗi
18. Cut back on one's hours: Giảm giờ làm việc
19. Free up sometime: Giải phóng thời gian
20. Better late than never: Thà muộn còn hơn không