Tiếng Anh Các collocation thường gặp trong đề thi THPTQG

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi trangaster, 11 Tháng năm 2021.

  1. trangaster

    Bài viết:
    2
    1. Let one's hair down: Thư gian

    2. Give sb a lift/ ride: Cho ai đó đi nhờ

    3. In a rush/ hurry: Vội vã

    4. Spend time: Dành thời gian

    Waste time: Lãng phí thời gian

    5. At an ungodly hour: Vào lúc rất muộn/ sớm

    6. Not sleep a wink: Không chợp mắt được, không ngủ tý nào

    7. Amout of time: Số thời gian

    8. Grueling schedule: Lịch dày đặc

    9. Time- consuming tasks: Công việc tốn thời gian

    10. Slow and steady wins the race: Chậm mà chắc

    11. Establish a timeline: Lập thời gian biểu

    12. Leave things to the last minute: Để nước đến chân mới nhảy

    13. Meet the deadline: Hoàn thành một công việc nào đó đúng thời hạn (được giao)

    14. Rush hour: Giờ cao điểm

    15. Solid hours: Liên tục, không gián đoạn

    16. From dawn till dusk: Từ sáng tinh mơ đến tối mịt

    17. Spare/ free time: Thời gian rảnh rỗi

    18. Cut back on one's hours: Giảm giờ làm việc

    19. Free up sometime: Giải phóng thời gian

    20. Better late than never: Thà muộn còn hơn không
     
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...