Tiếng Trung Giao tiếp tiếng trung đơn giản

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Mộc an an, 31 Tháng năm 2020.

  1. Mộc an an

    Bài viết:
    2
    Giao tiếp đơn giản cho người mới học tiếng Trung Quốc

    Phần kiến thức đơn giản.

    好Hǎo: Vâng, được

    好的hǎo de: Được, ok

    好吧hǎo ba: Được, ok

    不行bùxíng: Không được

    可以kěyǐ: Có thể

    不可以bù kěyǐ: Không được

    有Yǒu: Có

    没有méiyǒu: Không có

    在zài: Có

    不在bùzài: Không ở đó

    是shì: Đúng, phải

    不是búshì: Không phải

    对Dùi: Đúng

    不对bùdùi: Không đúng

    去qù: Có đi

    不去bù qù: Không đi

    喜欢Xǐhuān: Thích

    不喜欢bù xǐhuān: Không thích

    可不是kě bùshì: Chẳng phải à

    千真万确Qiānzhēn wàn què: Hoàn toàn chính xác

    我很忙Wǒ hěn máng: Tôi rất bận

    我不忙wǒ bù máng: Tôi không bận

    我不太忙wǒ bù tài máng: Tôi không bận lắm

    我有空wǒ yǒu kòng: Tôi rảnh

    我没有空wǒ méiyǒu kòng: Tôi không rảnh

    我知道Wǒ zhīdào: Tôi biết

    我不知道wǒ bù zhīdào: Tôi không biết

    我会一点wǒ hùi yīdiǎn: Tôi biết 1 chút

    是, 我会的shì, wǒ hùi de: Vâng tôi biết

    我不会wǒ bù hùi: Tô không biết

    我懂wǒ dǒng: Tôi hiểu

    我不懂wǒ bù dǒng: Tôi không hiểu

    我不明白wǒ bù míngbái: Tôi không hiểu

    我记得Wǒ jìdé zhè: Tôi nhớ

    我忘了wǒ wàngle: Tôi quên rồi

    这就是了jìushìle: Chính là nó

    我就是wǒ jìushì: Vâng là tôi

    好久不见了Hǎojiǔ bù jìanle: Lâu rồi không gặp

    我很好, 谢谢你wǒ hěn hǎo, xièxiè nǐ: Tôi rất khỏe, cảm ơn anh

    好的, 请随便hǎo de, qǐng súibìan: Vâng, mời tự nhiên

    我要一杯啤酒wǒ yào yībēi píjiǔ: Tôi muốn một cố bia

    不必介意bùbì jièyì: Không cần để bụng

    哪里哪里nǎlǐ nǎlǐ: Đâu có

    哪儿的话Nǎr dehùa: Đâu có như vậy

    我不能帮助你wǒ bùnéng bāngzhù nǐ: Tôi không thể giúp anh

    没问题Méi wèntí: Không vấn đề

    不客气bù kèqì: Đừng khách sáo

    不用谢bùyòng xiè: Không cần cảm ơn

    没关系méiguānxì: Không có gì

    没什么méishénme: Không có gì

    太棒了Tài bàngle: Tuyệt quá!

    太好了tài hǎole: Tốt quá!

    真糟糕zhēn zāogāo: Thật tồi tệ

    你真笨nǐ zhēn bèn: Bạn ngốc thật

    你错了nǐ cuòle: Bạn sai rồi

    这是我的zhè shì wǒ de: Đây là của tôi

    两分钟前liǎng fēnzhōng qían: Hai phút trước

    一个小时yīgè xiǎoshí: Một tiếng

    太晚了Tài wǎnle: Muộn quá

    还早了hái zǎole: Còn sớm

    我刚刚到的wǒ gānggāng dào de: Tôi vừa mới tới

    那是我想要的nà shì wǒ xiǎng yào de: Đó là điều tôi muốn

    我会通知你的wǒ hùi tōngzhī nǐ de: Tôi sẽ thông báo cho anh

    Nếu thấy hay thì cho mình một like để mình sưu tầm tiếp nhé! : 33
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...