

Giao tiếp đơn giản cho người mới học tiếng Trung Quốc
Phần kiến thức đơn giản.
好Hǎo: Vâng, được
好的hǎo de: Được, ok
好吧hǎo ba: Được, ok
不行bùxíng: Không được
可以kěyǐ: Có thể
不可以bù kěyǐ: Không được
有Yǒu: Có
没有méiyǒu: Không có
在zài: Có
不在bùzài: Không ở đó
是shì: Đúng, phải
不是búshì: Không phải
对Dùi: Đúng
不对bùdùi: Không đúng
去qù: Có đi
不去bù qù: Không đi
喜欢Xǐhuān: Thích
不喜欢bù xǐhuān: Không thích
可不是kě bùshì: Chẳng phải à
千真万确Qiānzhēn wàn què: Hoàn toàn chính xác
我很忙Wǒ hěn máng: Tôi rất bận
我不忙wǒ bù máng: Tôi không bận
我不太忙wǒ bù tài máng: Tôi không bận lắm
我有空wǒ yǒu kòng: Tôi rảnh
我没有空wǒ méiyǒu kòng: Tôi không rảnh
我知道Wǒ zhīdào: Tôi biết
我不知道wǒ bù zhīdào: Tôi không biết
我会一点wǒ hùi yīdiǎn: Tôi biết 1 chút
是, 我会的shì, wǒ hùi de: Vâng tôi biết
我不会wǒ bù hùi: Tô không biết
我懂wǒ dǒng: Tôi hiểu
我不懂wǒ bù dǒng: Tôi không hiểu
我不明白wǒ bù míngbái: Tôi không hiểu
我记得Wǒ jìdé zhè: Tôi nhớ
我忘了wǒ wàngle: Tôi quên rồi
这就是了jìushìle: Chính là nó
我就是wǒ jìushì: Vâng là tôi
好久不见了Hǎojiǔ bù jìanle: Lâu rồi không gặp
我很好, 谢谢你wǒ hěn hǎo, xièxiè nǐ: Tôi rất khỏe, cảm ơn anh
好的, 请随便hǎo de, qǐng súibìan: Vâng, mời tự nhiên
我要一杯啤酒wǒ yào yībēi píjiǔ: Tôi muốn một cố bia
不必介意bùbì jièyì: Không cần để bụng
哪里哪里nǎlǐ nǎlǐ: Đâu có
哪儿的话Nǎr dehùa: Đâu có như vậy
我不能帮助你wǒ bùnéng bāngzhù nǐ: Tôi không thể giúp anh
没问题Méi wèntí: Không vấn đề
不客气bù kèqì: Đừng khách sáo
不用谢bùyòng xiè: Không cần cảm ơn
没关系méiguānxì: Không có gì
没什么méishénme: Không có gì
太棒了Tài bàngle: Tuyệt quá!
太好了tài hǎole: Tốt quá!
真糟糕zhēn zāogāo: Thật tồi tệ
你真笨nǐ zhēn bèn: Bạn ngốc thật
你错了nǐ cuòle: Bạn sai rồi
这是我的zhè shì wǒ de: Đây là của tôi
两分钟前liǎng fēnzhōng qían: Hai phút trước
一个小时yīgè xiǎoshí: Một tiếng
太晚了Tài wǎnle: Muộn quá
还早了hái zǎole: Còn sớm
我刚刚到的wǒ gānggāng dào de: Tôi vừa mới tới
那是我想要的nà shì wǒ xiǎng yào de: Đó là điều tôi muốn
我会通知你的wǒ hùi tōngzhī nǐ de: Tôi sẽ thông báo cho anh
Nếu thấy hay thì cho mình một like để mình sưu tầm tiếp nhé! : 33
Phần kiến thức đơn giản.
好Hǎo: Vâng, được
好的hǎo de: Được, ok
好吧hǎo ba: Được, ok
不行bùxíng: Không được
可以kěyǐ: Có thể
不可以bù kěyǐ: Không được
有Yǒu: Có
没有méiyǒu: Không có
在zài: Có
不在bùzài: Không ở đó
是shì: Đúng, phải
不是búshì: Không phải
对Dùi: Đúng
不对bùdùi: Không đúng
去qù: Có đi
不去bù qù: Không đi
喜欢Xǐhuān: Thích
不喜欢bù xǐhuān: Không thích
可不是kě bùshì: Chẳng phải à
千真万确Qiānzhēn wàn què: Hoàn toàn chính xác
我很忙Wǒ hěn máng: Tôi rất bận
我不忙wǒ bù máng: Tôi không bận
我不太忙wǒ bù tài máng: Tôi không bận lắm
我有空wǒ yǒu kòng: Tôi rảnh
我没有空wǒ méiyǒu kòng: Tôi không rảnh
我知道Wǒ zhīdào: Tôi biết
我不知道wǒ bù zhīdào: Tôi không biết
我会一点wǒ hùi yīdiǎn: Tôi biết 1 chút
是, 我会的shì, wǒ hùi de: Vâng tôi biết
我不会wǒ bù hùi: Tô không biết
我懂wǒ dǒng: Tôi hiểu
我不懂wǒ bù dǒng: Tôi không hiểu
我不明白wǒ bù míngbái: Tôi không hiểu
我记得Wǒ jìdé zhè: Tôi nhớ
我忘了wǒ wàngle: Tôi quên rồi
这就是了jìushìle: Chính là nó
我就是wǒ jìushì: Vâng là tôi
好久不见了Hǎojiǔ bù jìanle: Lâu rồi không gặp
我很好, 谢谢你wǒ hěn hǎo, xièxiè nǐ: Tôi rất khỏe, cảm ơn anh
好的, 请随便hǎo de, qǐng súibìan: Vâng, mời tự nhiên
我要一杯啤酒wǒ yào yībēi píjiǔ: Tôi muốn một cố bia
不必介意bùbì jièyì: Không cần để bụng
哪里哪里nǎlǐ nǎlǐ: Đâu có
哪儿的话Nǎr dehùa: Đâu có như vậy
我不能帮助你wǒ bùnéng bāngzhù nǐ: Tôi không thể giúp anh
没问题Méi wèntí: Không vấn đề
不客气bù kèqì: Đừng khách sáo
不用谢bùyòng xiè: Không cần cảm ơn
没关系méiguānxì: Không có gì
没什么méishénme: Không có gì
太棒了Tài bàngle: Tuyệt quá!
太好了tài hǎole: Tốt quá!
真糟糕zhēn zāogāo: Thật tồi tệ
你真笨nǐ zhēn bèn: Bạn ngốc thật
你错了nǐ cuòle: Bạn sai rồi
这是我的zhè shì wǒ de: Đây là của tôi
两分钟前liǎng fēnzhōng qían: Hai phút trước
一个小时yīgè xiǎoshí: Một tiếng
太晚了Tài wǎnle: Muộn quá
还早了hái zǎole: Còn sớm
我刚刚到的wǒ gānggāng dào de: Tôi vừa mới tới
那是我想要的nà shì wǒ xiǎng yào de: Đó là điều tôi muốn
我会通知你的wǒ hùi tōngzhī nǐ de: Tôi sẽ thông báo cho anh
Nếu thấy hay thì cho mình một like để mình sưu tầm tiếp nhé! : 33