

Nghĩa Hán Việt của một số từ thường gặp
★ Thích ★
- Kích thích: Chữ "thích" này có nghĩa là tiêm, chích, châm, đâm, chọc, chữ Hán viết là 刺. Tự hình của 刺 trong giáp cốt văn vẽ một cái cây có gai đâm tua tủa. "Kích thích" vốn có nghĩa là đâm chém (chữ "kích" nghĩa là đánh đập, chém giết), ngày nay "kích thích" có nghĩa là "tác động vào giác quan hoặc hệ thần kinh", hoặc "có tác dụng thúc đẩy làm cho hoạt động mạnh hơn" (theo Từ điển tiếng Việt do Hoàng Phê chủ biên). Trong câu "thích vào tay hai chữ Sát Thát" cũng chính là chữ "thích" này. Đây chính là chữ "thích" trong thích khách, hành thích.
- Thân thích: Chữ "thích" này có nghĩa là thân thuộc, thường dùng để chỉ họ bên ngoại, như câu "nội thân ngoại thích". Chữ Hán viết là 戚. "Thân thích" là họ nội và họ ngoại, cũng chỉ họ hàng nói chung. Đây cũng là chữ "thích" trong quốc thích (hoàng thân quốc thích).
- Giải thích: Chữ "thích" này có nghĩa cởi ra, nới ra, buông ra, chữ Hán viết là 釋. "Giải thích" là phân tích cho rõ, nói cho rõ ra (chữ "giải" cũng có nghĩa là cởi ra, cởi các nút thắt thì gọi là giải). Đây chính là chữ "thích" trong chú thích, phóng thích. Phiên âm tên Đức Thích Ca cũng dùng chữ "thích" này.
- Yêu thích: Chữ "thích" này có nghĩa ưa, vừa, như "thích ý" là vừa ý, chữ Hán viết là 適. "Yêu thích" là ưa, mến, có tình cảm, cảm xúc dễ chịu đối với người, vật hay việc nào đó. Đây chính là chữ "thích" trong thích hợp, sở thích, thích chí, thích đáng, thích nghi, thỏa thích.
* * *
Nguồn: Ngày Ngày Viết Chữ
Photo by Annie Spratt on Unsplash
★ Thích ★
- Kích thích: Chữ "thích" này có nghĩa là tiêm, chích, châm, đâm, chọc, chữ Hán viết là 刺. Tự hình của 刺 trong giáp cốt văn vẽ một cái cây có gai đâm tua tủa. "Kích thích" vốn có nghĩa là đâm chém (chữ "kích" nghĩa là đánh đập, chém giết), ngày nay "kích thích" có nghĩa là "tác động vào giác quan hoặc hệ thần kinh", hoặc "có tác dụng thúc đẩy làm cho hoạt động mạnh hơn" (theo Từ điển tiếng Việt do Hoàng Phê chủ biên). Trong câu "thích vào tay hai chữ Sát Thát" cũng chính là chữ "thích" này. Đây chính là chữ "thích" trong thích khách, hành thích.
- Thân thích: Chữ "thích" này có nghĩa là thân thuộc, thường dùng để chỉ họ bên ngoại, như câu "nội thân ngoại thích". Chữ Hán viết là 戚. "Thân thích" là họ nội và họ ngoại, cũng chỉ họ hàng nói chung. Đây cũng là chữ "thích" trong quốc thích (hoàng thân quốc thích).
- Giải thích: Chữ "thích" này có nghĩa cởi ra, nới ra, buông ra, chữ Hán viết là 釋. "Giải thích" là phân tích cho rõ, nói cho rõ ra (chữ "giải" cũng có nghĩa là cởi ra, cởi các nút thắt thì gọi là giải). Đây chính là chữ "thích" trong chú thích, phóng thích. Phiên âm tên Đức Thích Ca cũng dùng chữ "thích" này.
- Yêu thích: Chữ "thích" này có nghĩa ưa, vừa, như "thích ý" là vừa ý, chữ Hán viết là 適. "Yêu thích" là ưa, mến, có tình cảm, cảm xúc dễ chịu đối với người, vật hay việc nào đó. Đây chính là chữ "thích" trong thích hợp, sở thích, thích chí, thích đáng, thích nghi, thỏa thích.
* * *
Nguồn: Ngày Ngày Viết Chữ
Photo by Annie Spratt on Unsplash
Last edited by a moderator: