Bạn được BHTT 1 mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
520 ❤︎ Bài viết: 416 Tìm chủ đề
4239 0
1. Friend (n) : Bạn bè

1. (un) friendly (adj) :(không) thân mật, thân thiện

2. friendless (adj) : Không có bạn

3. friendlessness (n) : Sự không có bạn

4. (un) friendliness (n) : Sự (không) thân thiện

5. friendship (n) : Tình bạn​

=> Cụm từ:

1. (t0) make friends (with someone) : Kết bạn (với ai)

Eg: When you go to university you will make a lot of new friends. (Khi em lên Đại học, em sẽ quen nhiều bạn mới)

2. Strike up a friendship: Bắt đầu làm bạn (start a friendship)

Eg: Jack struck up a friendship with a girl he met on holiday. (Jack bắt đầu kết bạn với một cô gái nó gặp trong kì nghỉ)

3. Form / develop a friendship: Dựng xây tình bạn / phát triển tình bạn

VD: Juliet formed a lasting friendship with the boy she sat next to at primary school. (Juliet dựng xây tình bạn dài lâu với cậu con trai mà nó ngồi sát bên hồi tiểu học)

4. Cement / spoil a friendship: Bồi dưỡng tình bạn / làm rạn vỡ tình bạn.

VD: Spending several weeks on holiday together has cemented their friendship. (Ở chung nhau nhiều tuần trong kì nghỉ đã bồi đắp thêm tình bạn của họ)

5. A friendship + grow: Tình bạn phát triển

VD: We were at school together, but our friendship grew after we'd left school. (Tụi tôi học chung trường, nhưng tình bạn chỉ phát triển khi chúng tôi ra trường)

6. Close / special friends: Bạn thân thiết / bạn đặc biệt

VD: I glad that our children are such close friends, aren't you? (Mình vui vì con em chúng ta là bạn thân thiết của nhau, còn bạn thì sao)

7. Mutual friends: Bạn bè chung (trong một nhóm)

8. A casual acquaintance: Bạn xã giao (biết mặt)

VD: I don't know Rod well. We're just casual acquaintances. (Tôi không rành Rod lắm. Chúng tôi chỉ là bạn xã giao)

9. Have a good relationship with someone: Có mối giao hảo tốt với ai

VD: Anna and Marie have a very good relationship. (They love doing things together. Anna và Marie có mối giao hảo rất tốt. Họ thích làm các thứ cùng nhau)

10. Keep in contact / touch: Giữ liên lạc (phản nghĩa: Lose contact / touch)

VD: We must keep in contact when the course ends. (Chúng ta phải giữ liên lạc sau khi khóa học kết thúc đấy)

11. Bestfriend (n) : Bạn thân

12. Close friend (n) : Bạn thân

13. Friendly society (n) : Hội ái hữu

14. Boyfriend (n) : Bạn trai

15. Girlfriend (n) bạn gái​

Còn tiếp..
 
Chỉnh sửa cuối:
520 ❤︎ Bài viết: 416 Tìm chủ đề
2. (to) satisfy: Làm hài lòng

1. Satisfaction (n) : Sự hài lòng, sử thõa mãn

Eg: Your success gives me great satisfaction. (Thành công của bạn làm tôi rất hài lòng)

2. Satisfactory (adj) : Hài lòng (sự vật)

Eg: It is a satisfactory answer, (Đó là một câu trả lời thỏa đáng)

3. Satisfied with (adj) : Hài lòng với sth (người)

Eg: He is satisfied with my essay (Anh ấy hài lòng với bài tiểu luận của tôi)

4. Satisfactorily (adv) : Một cách hài lòng

Eg: She completed the course satisfactorily. (Cô ấy hoàn thành khóa học một cách hài lòng)​

Còn tiếp..
 
Chỉnh sửa cuối:
520 ❤︎ Bài viết: 416 Tìm chủ đề
3. (to) work: Làm việc, nỗ lực

(n) : Công việc, nơi làm việc


1. schoolwork (n) : Việc học hành

2. homework (n) bài tập về nhà

3 . Housework (n) : Việc nhà

4. (to) work out: Tập thể dục

5. worker (n) công nhân

6. workable (adj) : Khả thi

7. work up (cụm v) : Tiến triển

Worked-up :(adj)

Eg: Don't get so worked-up! (Đừng làm việc quá sức)

8. work away: Tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động

Eg: I worked away at the problem until I solved it. (Tôi vẫn tiếp tục xem xét vấn đề cho đến khi tôi giải quyết được nó)

9. work down: Tụt xuống, hạ xuống

10. work in: Đưa vào, để vào

11. work off: Biến mất, tiêu tan; gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục

–> to work off one's fat: Làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi

–> to work off arrears of correspondence: Trả lời hết thư từ còn đọng

12. work on: Tiếp tục làm việc/ làm tác động tới; chọc tức (ai)

13. work round: Quay, vòng, rẽ, quành

14. work up: Lên dần, tiến triển; gia công; gây nên, gieo rắc (sự rối loạn) ; nghiên cứu để nắm được (vấn đề) ; mô tả tỉ mỉ

15. work oneself up: Nổi nóng, nổi giận

16. work oneself up to: Đạt tới (cái gì) bằng sức lao động của mình​
 
520 ❤︎ Bài viết: 416 Tìm chủ đề
4.inform: Thông báo

  1. Information (n) : Thông tin
  2. Informal (adj) : Không chính thức
  3. Informality (n) : Sự không chính thức
  4. Informally (phó từ) : Một cách không chính thức
  5. Informant (n) : Người cung cấp thông tin
  6. Informatic (adj) : Thuộc về tin học
  7. Informatics (n) : Khoa học về thông tin, tin học
  8. Informational (adj) :(thuộc) sự truyền tin, có thông tin, có tin tức, có tính chất tài liệu
  9. Informative (adj) : Cung cấp nhiều thông tin bổ ích
  10. Informed (adj) : Có hiểu biết
  11. Informer (n) : Người chỉ điểm
 
Chỉnh sửa cuối:

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back