1. Friend (n) : Bạn bè 1. (un) friendly (adj) :(không) thân mật, thân thiện 2. friendless (adj) : Không có bạn 3. friendlessness (n) : Sự không có bạn 4. (un) friendliness (n) : Sự (không) thân thiện 5. friendship (n) : Tình bạn => Cụm từ: 1. (t0) make friends (with someone) : Kết bạn (với ai) Eg: When you go to university you will make a lot of new friends. (Khi em lên Đại học, em sẽ quen nhiều bạn mới) 2. Strike up a friendship: Bắt đầu làm bạn (start a friendship) Eg: Jack struck up a friendship with a girl he met on holiday. (Jack bắt đầu kết bạn với một cô gái nó gặp trong kì nghỉ) 3. Form / develop a friendship: Dựng xây tình bạn / phát triển tình bạn VD: Juliet formed a lasting friendship with the boy she sat next to at primary school. (Juliet dựng xây tình bạn dài lâu với cậu con trai mà nó ngồi sát bên hồi tiểu học) 4. Cement / spoil a friendship: Bồi dưỡng tình bạn / làm rạn vỡ tình bạn. VD: Spending several weeks on holiday together has cemented their friendship. (Ở chung nhau nhiều tuần trong kì nghỉ đã bồi đắp thêm tình bạn của họ) 5. A friendship + grow: Tình bạn phát triển VD: We were at school together, but our friendship grew after we'd left school. (Tụi tôi học chung trường, nhưng tình bạn chỉ phát triển khi chúng tôi ra trường) 6. Close / special friends: Bạn thân thiết / bạn đặc biệt VD: I glad that our children are such close friends, aren't you? (Mình vui vì con em chúng ta là bạn thân thiết của nhau, còn bạn thì sao) 7. Mutual friends: Bạn bè chung (trong một nhóm) 8. A casual acquaintance: Bạn xã giao (biết mặt) VD: I don't know Rod well. We're just casual acquaintances. (Tôi không rành Rod lắm. Chúng tôi chỉ là bạn xã giao) 9. Have a good relationship with someone: Có mối giao hảo tốt với ai VD: Anna and Marie have a very good relationship. (They love doing things together. Anna và Marie có mối giao hảo rất tốt. Họ thích làm các thứ cùng nhau) 10. Keep in contact / touch: Giữ liên lạc (phản nghĩa: Lose contact / touch) VD: We must keep in contact when the course ends. (Chúng ta phải giữ liên lạc sau khi khóa học kết thúc đấy) 11. Bestfriend (n) : Bạn thân 12. Close friend (n) : Bạn thân 13. Friendly society (n) : Hội ái hữu 14. Boyfriend (n) : Bạn trai 15. Girlfriend (n) bạn gái Còn tiếp..
2. (to) satisfy: Làm hài lòng 1. Satisfaction (n) : Sự hài lòng, sử thõa mãn Eg: Your success gives me great satisfaction. (Thành công của bạn làm tôi rất hài lòng) 2. Satisfactory (adj) : Hài lòng (sự vật) Eg: It is a satisfactory answer, (Đó là một câu trả lời thỏa đáng) 3. Satisfied with (adj) : Hài lòng với sth (người) Eg: He is satisfied with my essay (Anh ấy hài lòng với bài tiểu luận của tôi) 4. Satisfactorily (adv) : Một cách hài lòng Eg: She completed the course satisfactorily. (Cô ấy hoàn thành khóa học một cách hài lòng) Còn tiếp..
3. (to) work: Làm việc, nỗ lực (n) : Công việc, nơi làm việc 1. schoolwork (n) : Việc học hành 2. homework (n) bài tập về nhà 3 . Housework (n) : Việc nhà 4. (to) work out: Tập thể dục 5. worker (n) công nhân 6. workable (adj) : Khả thi 7. work up (cụm v) : Tiến triển Worked-up :(adj) Eg: Don't get so worked-up! (Đừng làm việc quá sức) 8. work away: Tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động Eg: I worked away at the problem until I solved it. (Tôi vẫn tiếp tục xem xét vấn đề cho đến khi tôi giải quyết được nó) 9. work down: Tụt xuống, hạ xuống 10. work in: Đưa vào, để vào 11. work off: Biến mất, tiêu tan; gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục –> to work off one's fat: Làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi –> to work off arrears of correspondence: Trả lời hết thư từ còn đọng 12. work on: Tiếp tục làm việc/ làm tác động tới; chọc tức (ai) 13. work round: Quay, vòng, rẽ, quành 14. work up: Lên dần, tiến triển; gia công; gây nên, gieo rắc (sự rối loạn) ; nghiên cứu để nắm được (vấn đề) ; mô tả tỉ mỉ 15. work oneself up: Nổi nóng, nổi giận 16. work oneself up to: Đạt tới (cái gì) bằng sức lao động của mình
4.inform: Thông báo Information (n) : Thông tin Informal (adj) : Không chính thức Informality (n) : Sự không chính thức Informally (phó từ) : Một cách không chính thức Informant (n) : Người cung cấp thông tin Informatic (adj) : Thuộc về tin học Informatics (n) : Khoa học về thông tin, tin học Informational (adj) :(thuộc) sự truyền tin, có thông tin, có tin tức, có tính chất tài liệu Informative (adj) : Cung cấp nhiều thông tin bổ ích Informed (adj) : Có hiểu biết Informer (n) : Người chỉ điểm