Clauses Of Concession (Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ)
5 cách biến đổi Although/ Though/Even though = Despite/ In spite of
Although + S1 + V1, S2 + V2
Despite/ In spite of+ (Cụm) danh từ, S2 + V2
Despite + V- ing / (cụm) danh từ, S2 + V2
1 , nếu chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau => Bỏ chủ ngữ 1, đưa V1 về nguyên dạng rồi thêm ING
Although Tom got up late, he got to school on time
=> In spite of getting up late, he got to school on time.
2, Nếu Mđ sau Although có dạng: danh từ + be + tính từ => Đem tính từ đặt trước danh từ, bỏ to be
Although the rain is heavy, we went to school
=> Despite the heavy rain, we went to school.
3, Nếu MĐ sau ALthough có dạng: Đại từ chỉ người + be + tính từ
=> Đổi đại từ thành sở hữu, đổi tính từ thành danh từ, bỏ be
Although He was sick, his mother didn'n take care of him
=> In spite of his sickness, his mother didn't take care of him.
Sick -> Sickness
Lazy - > Laziless
Ill-> Illness
Difficult - > Difficulty
Happy -> Happiness
Becautiful ->Beauty
Poor -> Poverty
Short/tall- Height
4, Nếu MĐ sau Although có dạng:
There Be + (số lượng) + danh từ
S + have + (số lượng) + danh từ => Để lại (số lượng) + danh từ
Although there was an accident, we go to work on time
=> Despite an accident, we go to work on time
5, Nếu MĐ sau Although có dạng:
Đại từ chỉ người + động từ + danh từ => đổi lại thành sở hữu thành danh từ, trạng từ thành tính từ sở hữu đặt trước danh từ.
Although he behaved impolitely, many girls like him
=> Despite his impolite behavior m many girls like him
* Cách lười: Despite / In spite of + the face that + S1 + V1, S2 + V2