

Bài học tiếng Trung giao tiếp chủ đề hỏi phương hướng sẽ giúp hoạt động của bạn trên đất nước Trung Quốc được dễ dàng thuật lợi hơn hay đơn giản có thể giúp đỡ những người bạn Trung Quốc.
Từ vựng:
1. 上 (Shàng) : Trên
2. 下 (xìa) : Dưới
3. 上边 shàngbian) : Bên trên
4. 上面 (shàngmìan) : Bên trên
5. 下边 (xìabian) : Bên dưới
6. 下面 (xìamìan) : Bên dưới
7. 前 (qían) : Trước
8. 后 (hòu) : Sau
9. 前边 (qíanbian) : Phía trước
10. 前面 (qíanmìan) : Phía trước
11. 后边 (hòubian) : Phía sau
12. 后面 (hòumìan) : Phía sau
13. 东 (dōng) : Đông
14. 东边 (dōngbian) : Phía Đông
15. 西 (xī) : Tây
16. 西边 (xībian) : Phía Tây
17. 南 (nán) : Nam
18. 南边 (nánbian) : Phía Nam
19. 北 (běi) : Bắc
20. 北边 (běibian) : Phía Bắc
21. 右 (yòu) : Phải
22. 右边 (yòubiān) : Bên phải
23. 右面 (yòumìan) : Bên phải
24. 左 (zuǒ) : Trái
25. 左边 (zuǒbiān) : Bên trái
26. 左面 (zuǒmìan) : Bên trái
27. 里 (lǐ) : Trong
28. 里边 (lǐbian) : Bên trong
29. 外 (wài) : Ngoài
30. 外边 (wàibian) : Bên ngoài
31. 外面 (wàimìan) : Bên ngoài
32. 这儿 (zhèr) : Ở đây
33. 这边 (zhè biān) : Bên này
34. 那儿 (nàr) : Ở đó, ở kia, đàng đó, đàng kia
35. 那边 (nà biān) : Bên kia, bên đó
36. 这里 (zhèlǐ) : Ở đây
37. 那里 (nàlǐ) : Ở đó
38. 中间 (zhōngjiān) : Ở giữa
39. 之间 (zhī jiān) : Ở giữa
40. 旁边 (pángbiān) : Bên cạnh
41. 隔壁 (gébì) : Bên cạnh, sát vách, nhà bên cạnh
42. 这个地方 (zhège dìfang) : Nơi này
43. 那个地方 (nàge dìfang) : Nơi đó
44. 哪儿? (nǎr) : Ở đâu?
45. 哪里? (Nǎlǐ) : Ở đâu?
46. 哪边? (Nǎ biān) : Phía nào?
47. 哪个地方? (Nǎge dìfang) : Nơi nào?
48. 什么地方? (Shénme dìfang) : Nơi gì?
49. 在哪儿? Zài nǎr) : Ở đâu?
50. 在哪里? (Zài nǎlǐ) : Ở đâu?
Thông dụng:
Ở phía sau của
hòu mian 后面
Ở phía trước của
qían mìan 前面
Bên cạnh
páng biān 旁边
Cánh cửa đầu tiên bên phải
yòu bian dì yī gè mén 右边第一个门
Rẽ phải ở đèn thứ tư
zài dì sì gè dēng chŭ yòu zhuăn 在第四个灯处右转
Bạn có hiểu tôi không?
nĭ míng bai wŏ de yì si mā 你明白我的意思吗?
Bắc
bĕi fāng 北方
Tây
xī fāng 西方
Nam
nán fāng 南方
Đông
dōng fāng 东方
Bên phải
xìang yòu biān 向右边
Bên trái
xìang zuŏ biān 向左边
Có thang máy không?
yŏu dìan tī mā 有电梯吗?
Cầu thang ở đâu?
lóu tī zài nă lĭ 楼梯在哪里?
Ở hướng nào?
cháo nă ge fāng xìang 朝哪个方向?
Cửa thứ hai bên trái
zuŏ biān de dì èr gè mén 左边的第二个门
Rẽ phải ở góc đường
zài guăi jiăo chŭ xìang zuŏ guăi 在拐角处向左拐
Từ vựng:
1. 上 (Shàng) : Trên
2. 下 (xìa) : Dưới
3. 上边 shàngbian) : Bên trên
4. 上面 (shàngmìan) : Bên trên
5. 下边 (xìabian) : Bên dưới
6. 下面 (xìamìan) : Bên dưới
7. 前 (qían) : Trước
8. 后 (hòu) : Sau
9. 前边 (qíanbian) : Phía trước
10. 前面 (qíanmìan) : Phía trước
11. 后边 (hòubian) : Phía sau
12. 后面 (hòumìan) : Phía sau
13. 东 (dōng) : Đông
14. 东边 (dōngbian) : Phía Đông
15. 西 (xī) : Tây
16. 西边 (xībian) : Phía Tây
17. 南 (nán) : Nam
18. 南边 (nánbian) : Phía Nam
19. 北 (běi) : Bắc
20. 北边 (běibian) : Phía Bắc
21. 右 (yòu) : Phải
22. 右边 (yòubiān) : Bên phải
23. 右面 (yòumìan) : Bên phải
24. 左 (zuǒ) : Trái
25. 左边 (zuǒbiān) : Bên trái
26. 左面 (zuǒmìan) : Bên trái
27. 里 (lǐ) : Trong
28. 里边 (lǐbian) : Bên trong
29. 外 (wài) : Ngoài
30. 外边 (wàibian) : Bên ngoài
31. 外面 (wàimìan) : Bên ngoài
32. 这儿 (zhèr) : Ở đây
33. 这边 (zhè biān) : Bên này
34. 那儿 (nàr) : Ở đó, ở kia, đàng đó, đàng kia
35. 那边 (nà biān) : Bên kia, bên đó
36. 这里 (zhèlǐ) : Ở đây
37. 那里 (nàlǐ) : Ở đó
38. 中间 (zhōngjiān) : Ở giữa
39. 之间 (zhī jiān) : Ở giữa
40. 旁边 (pángbiān) : Bên cạnh
41. 隔壁 (gébì) : Bên cạnh, sát vách, nhà bên cạnh
42. 这个地方 (zhège dìfang) : Nơi này
43. 那个地方 (nàge dìfang) : Nơi đó
44. 哪儿? (nǎr) : Ở đâu?
45. 哪里? (Nǎlǐ) : Ở đâu?
46. 哪边? (Nǎ biān) : Phía nào?
47. 哪个地方? (Nǎge dìfang) : Nơi nào?
48. 什么地方? (Shénme dìfang) : Nơi gì?
49. 在哪儿? Zài nǎr) : Ở đâu?
50. 在哪里? (Zài nǎlǐ) : Ở đâu?
Thông dụng:
Ở phía sau của
hòu mian 后面
Ở phía trước của
qían mìan 前面
Bên cạnh
páng biān 旁边
Cánh cửa đầu tiên bên phải
yòu bian dì yī gè mén 右边第一个门
Rẽ phải ở đèn thứ tư
zài dì sì gè dēng chŭ yòu zhuăn 在第四个灯处右转
Bạn có hiểu tôi không?
nĭ míng bai wŏ de yì si mā 你明白我的意思吗?
Bắc
bĕi fāng 北方
Tây
xī fāng 西方
Nam
nán fāng 南方
Đông
dōng fāng 东方
Bên phải
xìang yòu biān 向右边
Bên trái
xìang zuŏ biān 向左边
Có thang máy không?
yŏu dìan tī mā 有电梯吗?
Cầu thang ở đâu?
lóu tī zài nă lĭ 楼梯在哪里?
Ở hướng nào?
cháo nă ge fāng xìang 朝哪个方向?
Cửa thứ hai bên trái
zuŏ biān de dì èr gè mén 左边的第二个门
Rẽ phải ở góc đường
zài guăi jiăo chŭ xìang zuŏ guăi 在拐角处向左拐
Last edited by a moderator: