Tên 4r:
@ViTâm
Bài viết có lỗi sai:
[Đam Mỹ] Lão Công Già Rồi - Harry
Lỗi sai: 325 (sai chính tả)
Văn án:
1. Phìn phìn -> phùng phình
2. Rút cuộc -> rốt cuộc
Chương 1:
3. Vương nghĩa -> Vương Nghĩa
4. Vương miêu -> Vương Miêu
5. Vương bạch -> Vương Bạch
6. Vương thiện -> Vương Thiện
7. Vương ngạo -> Vương Ngạo
8. Vương ngọc -> Vương Ngọc
9. Khoản -> khoảng
10. Nhà nàu -> nhà nào
11. Tiểu bạch -> Tiểu Bạch
12. Đ tặng -> tặng?
13. Ngày ngắn -> ngay ngắn
14. Duy chuyển -> di chuyển
15. Bùng -> bùn
16. Không bắng -> không bắn
17. Đối bụng -> đói bụng
18. Khoái lang -> khoai lang
19. Con ních -> con nít
20. Chàng lang -> tràn lan
21. Gì bên cạnh -> dì bên cạnh
22. Chất là -> chắc là
23. Máy chị -> mấy chị
24. Xiên năng -> siêng năng
25. Cần cừu -> cần cù
26. Giật đồ -> giặt đồ
27. Chất cũng -> chắc cũng
28. Rần khoản -> gần khoảng
29. Cập sách -> cặp sách
30. Chạy chặm -> chạy chậm
Chương 2:
31. Lo phát thanh -> loa phát thanh
32. Nặn nề -> nặng nề
33. Khịch mũi -> khịt mũi
34. Ngủ ngốc -> ngu ngốc
35. Tiểu bạch -> Tiểu Bạch
36. Giản bài -> giảng bài
37. Cấn môi -> cắn môi
38. Lúc nàu -> lúc nào
39. Giá đình -> gia đình
40. Thịch heo -> thịt heo
41. Quây xuống -> quay xuống
42. Buộc miệng -> buột miệng
43. Lập lại -> lặp lại
44. Kẻ răng -> kẽ răng
Chương 3:
45. Mập mạp Lải nhải -> mập mạp lải nhải
46. Điều nhiệp -> đều nhịp
47. Rói gắm -> rối rắm
48. Sao lưng -> sau lưng
49. Mà mở -> mà mỡ
50. Có quá -> có qua
51. Ngẹn khuất -> nghẹn khuất
52.11'45 -> 11h45 hoặc mười một giờ bốn mươi lăm phút
53. Đỗ mưa -> đổ mưa
54. Khoản -> khoảng
55.30' -> 30 phút
56. Một lác -> một lát
57. Chằm chặm -> chầm chậm
58. Cổng em -> cõng em
59. Tiểu bạch -> Tiểu Bạch
60. Ước -> ướt
61. Ước sẳn -> ướt sẵn
62. Ngày may -> ngày mai
63. Nhẹ hiều -> nhẹ hều
64. Khoác hiện -> phát hiện
65. Triềm vào -> chìm vào
Chương 4:
66. Hảo tử -> Hảo Tử
67. Mọi người -> mỗi người
68. Một đắm -> một đấm
69. Đầu sống -> đầu sóng
70. Bênh này -> bên này
71. Điều tinh -> đều tin
72. Rặt đầu -> gật đầu
73. Một chặn -> một trận
74. Dù sau -> dù sao
75. Đều nhiệp -> đều nhịp
76.15' -> 15 phút
77. Ôn ào -> ồn ào
78. Bặt than -> bậc thang
79. Đồ đạt -> đồ đạc
80. Trê cười -> chê cười
81. Gì Lý -> dì Lý
82. Ngọc nhi -> Ngọc Nhi
83. Lấp bấp -> lắp bắp
84. Ngày may -> ngày mai
85. Thối quen -> thói quen
86. Xúc miệng -> súc miệng
Chương 5:
87. Đỉnh nguyên -> để nguyên
88. Khéo mắt -> khóe mắt
89. Một người -> một mình
90. Làm thêm sau -> làm thêm sao
91. Căn thẩn -> căng thẳng
92. Thấy gõ -> thấy rõ
93. Thế nàu -> thế nào
94. Mược mà -> mượt mà
95. Hết nữa -> hết nửa
96. Cháo -> cháu
97. Kiệp -> kịp
98. Nàu đó -> nào đó
99. Đến nổi -> đến nỗi
100. Thông tinh -> thông tin
101. Lân lân -> lâng lâng
102. Tuy gần -> tuy rằng
103. Đống cửa -> đóng cửa
Chương 6:
104. Giựt mình -> giật mình
105. Buôn -> buông
106. Đối -> đói
107. Kêu quan -> kêu vang?
108. Tiểu bạch -> Tiểu Bạch
109. Chược chân -> trượt chân
110. Tiếng quan -> tiếng vang
111. Nhút nhít -> nhúc nhích
112. Khoa tay -> khua tay
113. Khéo mắt -> khóe mắt
114. Khoản ứng -> phản ứng
115. Ái nái -> áy náy
116. Dành trước -> giành trước
117. Đến nổi -> đến nỗi
118. Rút răn -> rút gân
119. Xửng sốt -> sửng sốt
120. Đối bụng -> đói bụng
121. Xiên năng -> siêng năng
Chương 7:
122. Khổ dạn -> khổ vậy
123. Bà người -> ba người
124. Giầy -> giày
125. Trong rất -> trông rất
126. Thối quen -> thói quen
127. Chưa luôi -> chưa lui
128. Một trúc -> một chút
129. Nhưng trong -> nhưng trông
130. Một lác -> một lúc
131. Cuối đầu -> cúi đầu
132. Số với -> so với
133. Một màng -> một màn
134. Thăm thúy -> thâm thúy
135. Thẳng nhấp -> thẳng tắp
136. Thiếu năm -> thiếu nam
137. Xửng sốt -> sửng sốt
138. Khoản -> khoảng
139. Một lác -> một lát
140. Đàng ông -> đàn ông
141. Trạm đến -> chạm đến
142. Càng tân -> càng tăng
143. Bổng dưng -> bỗng dưng
144. Dân lên -> dâng lên
Chương 8:
145. Bắt an -> bất an
146. Quen tường -> bức tường
147. Tằm mắt -> tầm mắt
148. Bất được -> bắt được
149. Cộng dây -> cọng dây
150. Bắt kính -> bất kính
151. Xỉnh -> xỉn
152. Dựt người -> giựt người
153. Chiêu vào -> trêu vào
154. Mong lung -> mông lung
155. Tần -> tầng
156. Đỏ heo -> đỏ hoe
157. Máy tóc -> mái tóc
158. Dán xát -> dán sát
159. Sọc sệ -> xộc xệch
160. Sương quai xanh -> xương quai xanh
161. Chắt -> chắc
162. Cảm lòng -> cam lòng
163. Cấn câu -> cắn câu
164. Thông có -> không có
165. Sững sốt -> sửng sốt
166. Phụt hồi -> phục hồi
167. Giận dò -> dặn dò
168. Đeo cậu -> đem cậu
169. Buôn -> buông
170. Đống cửa -> đóng cửa
Chương 9:
171. Tuột -> tụt
172. Nữa -> nửa
173. Nhiều núc -> nhiều nút
174. Nhắn -> nhấn
175. Bất máy -> bắt máy
176. Lo lớn -> loa lớn
177. Nhắt tới -> nhắc tới
178. Lấn với -> lẫn với
179. Phụt hồi -> phục hồi
180. Nhút nhít -> nhúc nhích
181. Thất lưng -> thắt lưng
182. Ma người -> mê người
183. Mặt đồ -> mặc đồ
Chương 10:
184. Giỏi gian -> giỏi giang
185. Bắt kỳ -> bất kỳ
186. Y theo -> theo
187. Ngành ghề -> ngành nghề
188. Nữa năm -> nửa năm
189. Ò ép -> o ép
190. Chận đường -> chặn đường
191. Bất nạt -> bắt nạt
192. Chốn -> trốn
193. Xong vào -> xông vào
194. Chườn hợp -> trường hợp
195. Dồng họ -> dòng họ
196. Ngài hôm nay -> ngày hôm nay
197. Thất mắt -> thắc mắc
198. Trong phải -> trong phái
199. Cổ hũ -> cổ hủ
200. Quây sang -> quay sang
201. Mãnh tình -> mảnh tình
202. Điều -> đều
203. Sợ hải -> sợ hãi
204. Khăm phục -> khâm phục
Chương 11:
205. Chừ phi -> trừ phi
206. Thừa Tínhn -> Thừa Tính
207. Giựt mình -> giật mình
208. Khoản -> khoảng
209. Sông -> xong
210. Bện viện -> bệnh viện
211. Rõ cửa -> gõ cửa
212. Đống chặt -> đóng chặt
213. Chanh luận -> tranh luận
214. Võ cửa -> gõ cửa
215. Chằm mặt -> trầm mặt
216. Sương -> xương
217. Trạm vào -> chạm vào
218. Phụt hồi -> phục hồi
219. Chốn hết -> chôn hết
Chương 12:
220. Chằm ổn -> trầm ổn
221. Đống cửa -> đóng cửa
222. Chắt là -> chắc là
223. Chở lại -> trở lại
224. Ái nái -> áy náy
225. Mù tịch -> mù tịt
226. Bặt đầu -> bắt đầu
227. Kề xác -> kề sát
228. Chở nên -> trở nên
229. Đặt biệt -> đặc biệt
230. Rõ cửa -> gõ cửa
231. Chiền xuống -> truyền xuống
232. Vẽ mặt -> vẻ mặt
233. Trắng bệt -> trắng bệch
234. Sao này -> sau này
235. Kiệp thời -> kịp thời
236. Tự tinh -> tự tin
237. Lẫn lẽ -> lặng lẽ
238. Đống chặt -> đóng chặt
Chương 13:
239. Khéo mắt -> khóe mắt
240. Cách cửa -> cánh cửa
241. Rung rẩy -> run rẩy
242. Nữa chai -> nửa chai
243. Đối bụng -> đói bụng
244. Tiêp nhận -> tiếp nhận
245. Kiệp -> kịp
246. Đều chỉnh -> điều chỉnh
247. Giêng tư -> riêng tư
248. Tĩnh -> tỉnh
249. Rung rung -> run run
250. Tằm mắt -> tầm mắt
251. Xẳng -> sẵn
252. Chẩn thân -> chẳng thân
253. Đối sử -> đối xử
254. Chằm mặt -> trầm mặt
255. Nhút nhít -> nhúc nhích
256. Chắt chắn -> chắc chắn
257. Cải lời -> cãi lời
258. Long mi -> lông mi
259. Dân trào -> dâng trào
260. Xâu -> sâu
261. Hỗn hển -> hổn hển
262. Chầm mặt -> trầm mặt
263. Cằm -> cầm
264. Chằm mặc -> trầm mặc
Chương 14:
265. Đống cửa -> đóng cửa
266. Lu ý -> lưu ý
267. Chắt -> chắc
268. Bặt đầu -> bắt đầu
269. Ngài hôm sau -> ngày hôm sau
270. Mai mắn -> may mắn
271. Trả thây -> trả thay
272. Lãi nhải -> lải nhải
273. Nghĩ ngơi -> nghỉ ngơi
274. Náy -> nấy
275. Quan lên -> vang lên
276. Khoản đối -> phản đối
277. Sao nha -> sau nha
278. Chường hợp -> trường hợp
279. Tăng ka -> tăng ca
280. Máy cái -> mấy cái
281. Quần thăm -> quầng thâm
282. Tiến chuông -> tiếng chuông
283. Quan lên -> vang lên
284. Chất -> chắc
285. Sắp tài liệu -> xấp tài liệu
286. Chuyền -> truyền
287. Trên bàng -> trên bàn
288. Năm phúc -> năm phút
289. Triền đến -> truyền đến
290. Khó sử -> khó xử
Chương 15:
291. Vải lao -> vải lau
292. Tiếp đoán -> tiếp đón
293. Chánh nặng -> tránh nặng
294. Máy tóc -> mái tóc
295. Ngày ấy -> ngài ấy
296. Khó sử -> khó xử
297. Ngan ngược -> ngang ngược
298. Ái nái -> áy náy
299. Bốp -> bóp
300. Tắm tiền -> tờ tiền
301. Thói -> thối
302. Sao lưng -> sau lưng
303. Tiến quát -> tiếng quát
304. Quan lên -> vang lên
305. Mắc đi -> mất đi
306. Ăn mài -> ăn mày
307. Cải lời -> cãi lời
308. Bắng cung -> bắn cung
309. Phản cách -> khoảng cách
310. Chất chắn -> chắc chắn
311. Trội chúng -> chọi trúng
312. Trách khỏi -> tránh khỏi
313. Chất là -> chắc là
314. Quây lưng -> quay lưng
315. Đắt ý -> đắc ý
316. Chặt đất -> chật đất
317. Súc phạm -> xúc phạm
318. Rung -> run
319. Tàng phế -> tàn phế
320. Dãi quyết -> giải quyết
321. Táng -> tán
322. Tạo sẽ -> tao sẽ
323. Cái tác -> cái tát
324. Gõ ràng -> rõ ràng
325. Cuối đầu -> cúi đầu
Chỉnh sửa cuối: