Matriarchy: Chế độ mẫu hệ, đây là chế độ mà người mẹ được xem là trụ cột gia đình
Nguồn gốc: Từ này là tổ hợp của từ Mẹ trong tiếng Latin māter (=mother) và từ Thống trị trong tiếng Hy Lạp ἄρχειν arkhein, sau này được phát triển thành từ Matrarchy như bây giờ vào năm 1881
Ex: By looking at the family name, one can acknowledge if his/her family follows matriachy or patriachy.
Youthquake: Chấn động trong giới trẻ.
Ex: The cultural youthquake of the 1960s brought about significant.