1 người đang xem
Bài viết: 37 Tìm chủ đề
757 2
Bất kì ai học tiếng Trung cũng sẽ phải tiếp xúc với các bộ thủ. Vậy ý nghĩa của các bộ thủ đó là gì? Tại đây mình xin giới thiệu ý nghĩa của 230 bộ thủ tiếng Trung. Mọi người cùng tham khảo nhé!

1. 髟 bưu, tiêu (biāo) = tóc dài; sam (shān) =cỏ phủ mái nhà

2. 鬥 đấu (dòu) = chống nhau, chiến đấu

3. 鬯 sưởng (chàng) 9B2F= rượu nếp; bao đựng cây cung

4. 鬲 cách (gé) =tên một con sông xưa; (lì) = cái đỉnh

5. 鬼 quỷ (gǔi) =con quỷ

6. 魚 ngư (yú) (鱼) = con cá

7. 鳥 điểu (niǎo) (鸟) = con chim

8. 鹵 lỗ (lǔ) = đất mặn

9. 鹿 lộc (lù) = con hươu

10. 麥 mạch (mò) (麦) = lúa mạch

11. 麻 ma (má) = cây gai

12. 黃 hoàng (húang) = màu vàng

13. 黍 thử (shǔ) = lúa nếp

14. 黑 hắc (hēi) = màu đen

15. 黹 chỉ (zhǐ) = may áo, khâu vá

16. 黽 mãnh (mǐn) = con ếch; cố gắng (mãnh miễn)

17. 鼎 đỉnh (dǐng) = cái đỉnh

18. 鼓 cổ (gǔ) = cái trống

19. 鼠 thử (shǔ) = con chuột

20. 鼻 tỵ (bí) = cái mũi

21. 齊 tề (qí) (斉, 齐) = ngang bằng, cùng nhau

22. 阜 phụ (fù) (阝-) =đống đất, gò đất

23. 隶 đãi (dài) = kịp, kịp đến

24. 隹 truy, chuy (zhuī) = chim đuôi ngắn

25. 雨 vũ (yǚ) = mưa

26. 青 thanh (qīng) (靑) = màu xanh

27. 非 phi (fēi) = không

28. 面 diện (mìan) (靣) = mặt, bề mặt

29. 革 cách (gé) = da thú; thay đổi, cải cách

30. 韋 vi (wéi) (韦) = da đã thuộc rồi

31. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) = rau phỉ (hẹ)

32. 音 âm (yīn) = âm thanh, tiếng

33. 頁 hiệt (yè) (页) = đầu; trang giấy

34. 風 phong (fēng) (凬, 风) = gió

35. 飛 phi (fēi) (飞) = bay

36. 食 thực (shí) (飠, 饣) = ăn

37. 首 thủ (shǒu) = đầu

38. 香 hương (xiāng) = mùi hương, hương thơm

39. 馬 mã (mǎ) (马) = con ngựa

40. 骫 cốt (gǔ) = xương

41. 高 cao (gāo) = cao

42. 谷 cốc (gǔ) = khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng

43. 豆 đậu (dòu) = hạt đậu, cây đậu

44. 豕 thỉ (shǐ) = con heo, con lợn

45. 豸 trãi (zhì) = loài sâu không chân

46. 貝 bối (bèi) (贝) =vật báu

47. 赤 xích (chì) = màu đỏ

48. 走 tẩu (zǒu), 赱= đi, chạy

49. 足 túc (zú) = chân, đầy đủ

50. 身 thân (shēn) = thân thể, thân mình

51. 車 xa (chē) (车) = chiếc xe

52. 辛 tân (xīn) = cay

53. 辰 thần (chén), =nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)

54. 辵 sước (chuò) (辶) =chợt bước đi chợt dừng lại

55. 邑 ấp (yì) (阝) = vùng đất, đất phong cho quan

56. 酉 dậu (yǒu) = một trong 12 địa chi

57. 釆 biện (bìan) = phân biệt

58. 里 lý (lǐ) = dặm; làng xóm

59. 金 kim (jīn) = kim loại; vàng

60. 長 trường (cháng) (镸, 长) = dài; lớn (trưởng)

61. 門 môn (mén) (门) = cửa hai cánh

62. 肉 nhục (ròu) = thịt

63. 臣 thần (chén) = bầy tôi

64. 自 tự (zì) = tự bản thân, kể từ

65. 至 chí (zhì) = đến

66. 臼 cữu (jìu) = cái cối giã gạo

67. 舌 thiệt (shé) = cái lưỡi

68. 舛 suyễn (chuǎn) = sai suyễn, sai lầm

69. 舟 chu (zhōu) = cái thuyền

70. 艮 cấn (gèn) = quẻ Cấn (Kinh Dịch) ; dừng, bền cứng

71. 色 sắc (sè) = màu, dáng vẻ, nữ sắc

72. 艸 thảo (cǎo) (艹) = cỏ

73. 虍 hô (hū) = vằn vện của con hổ

74. 虫 trùng (chóng) = sâu bọ

75. 血 huyết (xuè) = máu

76. 行 hành (xíng), = đi, thi hành, làm được

77. 衣 y (yī) (衤) = áo

78. 襾 á (yà) = che đậy, úp lên

79. 見 kiến (jìan) (见) = trông thấy

80. 角 giác (jué) = góc, sừng thú

81. 言 ngôn (yán), = nói

82. 矛 mâu (máo) = cây giáo để đâm

83. 矢 thỉ (shǐ) = cây tên, mũi tên

84. 石 thạch (shí) = đá

85. 示 thị; kỳ (shì) (礻) = chỉ thị; thần đất

86. 禸 nhựu (róu) = vết chân, lốt chân

87. 禾 hòa (hé) = lúa

88. 穴 huyệt (xué) = hang lỗ

89. 立 lập (lì) = đứng, thành lập

90. 竹 trúc (zhú) = tre trúc

91. 米 mễ (mǐ) = gạo

92. 糸 mịch (mì) (糹, 纟) = sợi tơ nhỏ

93. 缶 phẫu (fǒu) = đồ sành

94. 网 võng (wǎng) (罒, 罓) = cái lưới

95. 羊 dương (yáng) = con dê

96. 羽 vũ (yǚ) (羽) = lông vũ

97. 老 lão (lǎo) = già

98. 而 nhi (ér) = mà, và

99. 耒 lỗi (lěi) = cái cày

100. 耳 nhĩ (ěr) = tai (lỗ tai)

101. 聿 duật (yù) = cây bút

102. 爿 tường (qíang) (丬) = mảnh gỗ, cái giường

103. 片 phiến (pìan) = mảnh, tấm, miếng

104. 牙 nha (yá) = răng

105. 牛 ngưu (níu), 牜= trâu

106. 犬 khuyển (quản) (犭) = con ***

107. 玄 huyền (xúan) = màu đen huyền, huyền bí

108. 玉 ngọc (yù) = đá quý, ngọc

109. 瓜 qua (guā) = quả dưa

110. 瓦 ngõa (wǎ) = ngói

111. 甘 cam (gān) = ngọt

112. 生 sinh (shēng) = sinh đẻ, sinh sống

113. 用 dụng (yòng) = dùng

114. 田 điền (tían) = ruộng

115. 疋 thất (pǐ) (匹) =đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)

116. 疒 nạch (nǐ) = bệnh tật

117. 癶 bát (bǒ) = gạt ngược lại, trở lại

118. 白 bạch (bái) = màu trắng

119. 皮 bì (pí) = da

120. 皿 mãnh (mǐn) = bát dĩa

121. 目 mục (mù) = mắt

122. 彳 xích (chì) = bước chân trái

123. 心 tâm (xīn) (忄) = quả tim, tâm trí, tấm lòng

124. 戈 qua (gē) = cây qua (một thứ binh khí dài)

125. 戶 hộ (hù) = cửa một cánh

126. 手 thủ (shǒu) (扌) = tay

127. 支 chi (zhī) = cành nhánh

128. 攴 phộc (pù) (攵) = đánh khẽ

129. 文 văn (wén) = văn vẻ, văn chương, vẻ sáng

130. 斗 đẩu (dōu) = cái đấu để đong

131. 斤 cân (jīn) = cái búa, rìu

132. 方 phương (fāng) = vuông

133. 无 vô (wú) = không

134. 日 nhật (rì) = ngày, mặt trời

135. 曰 viết (yuē) = nói rằng

136. 月 nguyệt (yuè) = tháng, mặt trăng

137. 木 mộc (mù) = gỗ, cây cối

138. 欠 khiếm (qìan) = khiếm khuyết, thiếu vắng

139. 止 chỉ (zhǐ) = dừng lại

140. 歹 đãi (dǎi) = xấu xa, tệ hại

141. 殳 thù (shū) = binh khí dài

142. 毋 vô (wú) = chớ, đừng

143. 比 tỷ (bǐ) = so sánh

144. 毛 mao (máo) = lông

145. 氏 thị (shì) = họ

146. 气 khí (qì) = hơi nước

147. 水 thuỷ (shǔi) (氵) = nước

148. 火 hỏa (huǒ) (灬) = lửa

149. 爪 trảo (zhǎo) = móng vuốt cầm thú

150. 父 phụ (fù) = cha

151. 爻 hào (yáo) = hào âm, hào dương (Kinh Dịch)

152. 一nhất (Yī) = số một

153. 〡cổn (Kǔn) = nét sổ

154. 丶 chủ (Zhǔ) = điểm, chấm

155. 丿 phiệt (Piě) = nét sổ xiên qua trái

156. 乙 ất (Yī) = vị trí thứ hai trong thiên can

157. 亅 quyết (Jué) = nét sổ có móc

158. 二nhị (Èr) = số hai

159. 亠 đầu (Tóu) = (không có nghĩa)

160. 人nhân (Rén) =người

161. 儿nhân (Rén) =người

162. 入nhập (rù) =vào

163. 八 bát (Bā) = số tám

164. 冂quynh (Jiōng) = vùng biên giới xa; hoang địa

165. 冖mịch (mì) = trùm khăn lên

166. 冫băng (Bīng) =nước đá

167. 几kỷ (Jǐ) 51E0 =ghế nhựa

168. 凵khảm (Kǎn) = há miệng

169. 刀 đao (dāo) (刂) = con dao, cây đao (vũ khí)

170. 力 lực (lì) = sức mạnh

171. 勹 bao (bā) = bao bọc

172. 匕 chuỷ (bǐ) = cái thìa (cái muỗng)

173. 匚 phương (fāng) = tủ đựng

174. 匚 hệ (xǐ) = che đậy, giấu giếm

175. 十 thập (shí) = số mười

176. 卜 bốc (bǔ) = xem bói

177. 卩 tiết (jié) = đốt tre

178. 厂 hán (hàn) = sườn núi, vách đá

179. 厶 khư, tư (sī) = riêng tư

180. 又 hựu (yòu) = lại nữa, một lần nữa

181. 口 khẩu (kǒu) = cái miệng

182. 囗 vi (wéi) = vây quanh

183. 土 thổ (tǔ) = đất

184. 士 sĩ (shì) = kẻ sĩ

185. 夂 trĩ (zhǐ) = đến ở phía sau

186. 夊 tuy (sūi) = đi chậm

187. 夕 tịch (xì) = đêm tối

188. 大 đại (dà) = to lớn

189. 女 nữ (nǚ) = nữ giới, con gái, đàn bà

190. 子 tử (zǐ) = con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»

191. 宀 miên (mían) = mái nhà mái che

192. 寸 thốn (cùn) = đơn vị «tấc» (đo chiều dài)

193. 小 tiểu (xiǎo) = nhỏ bé

194. 尢 uông (wāng) = yếu đuối

195. 尸 thi (shī) = xác chết, thây ma

196. 屮 triệt (chè) = mầm non, cỏ non mới mọc

197. 山 sơn (shān) = núi non

198. 巛 xuyên (chuān) = sông ngòi

199. 工 công (gōng) = người thợ, công việc

200. 己 kỷ (jǐ) = bản thân mình

201. 巾 cân (jīn) = cái khăn

202. 干 can (gān) = thiên can, can dự

203. 幺 yêu (yāo) = nhỏ nhắn

204. 广 nghiễm (ān) = mái nhà

205. 廴 dẫn (yǐn) = bước dài

206. 廾 củng (gǒng) = chắp tay

207. 弋 dặc (yì) = bắn, chiếm lấy

208. 弓 cung (gōng) = cái cung (để bắn tên)

209. 彐 kệ (jì) = đầu con nhím

210. 彡 sam (shān) = lông tóc dài

211. 彳 xích (chì) = bước chân trái

212. 心 tâm (xīn) (忄) = quả tim, tâm trí, tấm lòng

213. 戈 qua (gē) = cây qua (một thứ binh khí dài)

214. 戶 hộ (hù) = cửa một cánh

215. 手 thủ (shǒu) (扌) = tay

216. 支 chi (zhī) = cành nhánh

217. 攴 phộc (pù) (攵) = đánh khẽ

218. 文 văn (wén) = văn vẻ, văn chương, vẻ sáng

219. 斗 đẩu (dōu) = cái đấu để đong

220. 斤 cân (jīn) = cái búa, rìu

221. 方 phương (fāng) = vuông

222. 无 vô (wú) = không

223. 日 nhật (rì) = ngày, mặt trời

224. 曰 viết (yuē) = nói rằng

225. 月 nguyệt (yuè) = tháng, mặt trăng

226. 木 mộc (mù) = gỗ, cây cối

227. 欠 khiếm (qìan) = khiếm khuyết, thiếu vắng

228. 止 chỉ (zhǐ) = dừng lại

229. 歹 đãi (dǎi) = xấu xa, tệ hại

230. 殳 thù (shū) = binh khí dài

Chúc mọi người học tiếng Trung vui vẻ.
 
Chỉnh sửa cuối:

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back