

Bất kì ai học tiếng Trung cũng sẽ phải tiếp xúc với các bộ thủ. Vậy ý nghĩa của các bộ thủ đó là gì? Tại đây mình xin giới thiệu ý nghĩa của 230 bộ thủ tiếng Trung. Mọi người cùng tham khảo nhé!
1. 髟 bưu, tiêu (biāo) = tóc dài; sam (shān) =cỏ phủ mái nhà
2. 鬥 đấu (dòu) = chống nhau, chiến đấu
3. 鬯 sưởng (chàng) 9B2F= rượu nếp; bao đựng cây cung
4. 鬲 cách (gé) =tên một con sông xưa; (lì) = cái đỉnh
5. 鬼 quỷ (gǔi) =con quỷ
6. 魚 ngư (yú) (鱼) = con cá
7. 鳥 điểu (niǎo) (鸟) = con chim
8. 鹵 lỗ (lǔ) = đất mặn
9. 鹿 lộc (lù) = con hươu
10. 麥 mạch (mò) (麦) = lúa mạch
11. 麻 ma (má) = cây gai
12. 黃 hoàng (húang) = màu vàng
13. 黍 thử (shǔ) = lúa nếp
14. 黑 hắc (hēi) = màu đen
15. 黹 chỉ (zhǐ) = may áo, khâu vá
16. 黽 mãnh (mǐn) = con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
17. 鼎 đỉnh (dǐng) = cái đỉnh
18. 鼓 cổ (gǔ) = cái trống
19. 鼠 thử (shǔ) = con chuột
20. 鼻 tỵ (bí) = cái mũi
21. 齊 tề (qí) (斉, 齐) = ngang bằng, cùng nhau
22. 阜 phụ (fù) (阝-) =đống đất, gò đất
23. 隶 đãi (dài) = kịp, kịp đến
24. 隹 truy, chuy (zhuī) = chim đuôi ngắn
25. 雨 vũ (yǚ) = mưa
26. 青 thanh (qīng) (靑) = màu xanh
27. 非 phi (fēi) = không
28. 面 diện (mìan) (靣) = mặt, bề mặt
29. 革 cách (gé) = da thú; thay đổi, cải cách
30. 韋 vi (wéi) (韦) = da đã thuộc rồi
31. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) = rau phỉ (hẹ)
32. 音 âm (yīn) = âm thanh, tiếng
33. 頁 hiệt (yè) (页) = đầu; trang giấy
34. 風 phong (fēng) (凬, 风) = gió
35. 飛 phi (fēi) (飞) = bay
36. 食 thực (shí) (飠, 饣) = ăn
37. 首 thủ (shǒu) = đầu
38. 香 hương (xiāng) = mùi hương, hương thơm
39. 馬 mã (mǎ) (马) = con ngựa
40. 骫 cốt (gǔ) = xương
41. 高 cao (gāo) = cao
42. 谷 cốc (gǔ) = khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
43. 豆 đậu (dòu) = hạt đậu, cây đậu
44. 豕 thỉ (shǐ) = con heo, con lợn
45. 豸 trãi (zhì) = loài sâu không chân
46. 貝 bối (bèi) (贝) =vật báu
47. 赤 xích (chì) = màu đỏ
48. 走 tẩu (zǒu), 赱= đi, chạy
49. 足 túc (zú) = chân, đầy đủ
50. 身 thân (shēn) = thân thể, thân mình
51. 車 xa (chē) (车) = chiếc xe
52. 辛 tân (xīn) = cay
53. 辰 thần (chén), =nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
54. 辵 sước (chuò) (辶) =chợt bước đi chợt dừng lại
55. 邑 ấp (yì) (阝) = vùng đất, đất phong cho quan
56. 酉 dậu (yǒu) = một trong 12 địa chi
57. 釆 biện (bìan) = phân biệt
58. 里 lý (lǐ) = dặm; làng xóm
59. 金 kim (jīn) = kim loại; vàng
60. 長 trường (cháng) (镸, 长) = dài; lớn (trưởng)
61. 門 môn (mén) (门) = cửa hai cánh
62. 肉 nhục (ròu) = thịt
63. 臣 thần (chén) = bầy tôi
64. 自 tự (zì) = tự bản thân, kể từ
65. 至 chí (zhì) = đến
66. 臼 cữu (jìu) = cái cối giã gạo
67. 舌 thiệt (shé) = cái lưỡi
68. 舛 suyễn (chuǎn) = sai suyễn, sai lầm
69. 舟 chu (zhōu) = cái thuyền
70. 艮 cấn (gèn) = quẻ Cấn (Kinh Dịch) ; dừng, bền cứng
71. 色 sắc (sè) = màu, dáng vẻ, nữ sắc
72. 艸 thảo (cǎo) (艹) = cỏ
73. 虍 hô (hū) = vằn vện của con hổ
74. 虫 trùng (chóng) = sâu bọ
75. 血 huyết (xuè) = máu
76. 行 hành (xíng), = đi, thi hành, làm được
77. 衣 y (yī) (衤) = áo
78. 襾 á (yà) = che đậy, úp lên
79. 見 kiến (jìan) (见) = trông thấy
80. 角 giác (jué) = góc, sừng thú
81. 言 ngôn (yán), = nói
82. 矛 mâu (máo) = cây giáo để đâm
83. 矢 thỉ (shǐ) = cây tên, mũi tên
84. 石 thạch (shí) = đá
85. 示 thị; kỳ (shì) (礻) = chỉ thị; thần đất
86. 禸 nhựu (róu) = vết chân, lốt chân
87. 禾 hòa (hé) = lúa
88. 穴 huyệt (xué) = hang lỗ
89. 立 lập (lì) = đứng, thành lập
90. 竹 trúc (zhú) = tre trúc
91. 米 mễ (mǐ) = gạo
92. 糸 mịch (mì) (糹, 纟) = sợi tơ nhỏ
93. 缶 phẫu (fǒu) = đồ sành
94. 网 võng (wǎng) (罒, 罓) = cái lưới
95. 羊 dương (yáng) = con dê
96. 羽 vũ (yǚ) (羽) = lông vũ
97. 老 lão (lǎo) = già
98. 而 nhi (ér) = mà, và
99. 耒 lỗi (lěi) = cái cày
100. 耳 nhĩ (ěr) = tai (lỗ tai)
101. 聿 duật (yù) = cây bút
102. 爿 tường (qíang) (丬) = mảnh gỗ, cái giường
103. 片 phiến (pìan) = mảnh, tấm, miếng
104. 牙 nha (yá) = răng
105. 牛 ngưu (níu), 牜= trâu
106. 犬 khuyển (quản) (犭) = con ***
107. 玄 huyền (xúan) = màu đen huyền, huyền bí
108. 玉 ngọc (yù) = đá quý, ngọc
109. 瓜 qua (guā) = quả dưa
110. 瓦 ngõa (wǎ) = ngói
111. 甘 cam (gān) = ngọt
112. 生 sinh (shēng) = sinh đẻ, sinh sống
113. 用 dụng (yòng) = dùng
114. 田 điền (tían) = ruộng
115. 疋 thất (pǐ) (匹) =đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
116. 疒 nạch (nǐ) = bệnh tật
117. 癶 bát (bǒ) = gạt ngược lại, trở lại
118. 白 bạch (bái) = màu trắng
119. 皮 bì (pí) = da
120. 皿 mãnh (mǐn) = bát dĩa
121. 目 mục (mù) = mắt
122. 彳 xích (chì) = bước chân trái
123. 心 tâm (xīn) (忄) = quả tim, tâm trí, tấm lòng
124. 戈 qua (gē) = cây qua (một thứ binh khí dài)
125. 戶 hộ (hù) = cửa một cánh
126. 手 thủ (shǒu) (扌) = tay
127. 支 chi (zhī) = cành nhánh
128. 攴 phộc (pù) (攵) = đánh khẽ
129. 文 văn (wén) = văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
130. 斗 đẩu (dōu) = cái đấu để đong
131. 斤 cân (jīn) = cái búa, rìu
132. 方 phương (fāng) = vuông
133. 无 vô (wú) = không
134. 日 nhật (rì) = ngày, mặt trời
135. 曰 viết (yuē) = nói rằng
136. 月 nguyệt (yuè) = tháng, mặt trăng
137. 木 mộc (mù) = gỗ, cây cối
138. 欠 khiếm (qìan) = khiếm khuyết, thiếu vắng
139. 止 chỉ (zhǐ) = dừng lại
140. 歹 đãi (dǎi) = xấu xa, tệ hại
141. 殳 thù (shū) = binh khí dài
142. 毋 vô (wú) = chớ, đừng
143. 比 tỷ (bǐ) = so sánh
144. 毛 mao (máo) = lông
145. 氏 thị (shì) = họ
146. 气 khí (qì) = hơi nước
147. 水 thuỷ (shǔi) (氵) = nước
148. 火 hỏa (huǒ) (灬) = lửa
149. 爪 trảo (zhǎo) = móng vuốt cầm thú
150. 父 phụ (fù) = cha
151. 爻 hào (yáo) = hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
152. 一nhất (Yī) = số một
153. 〡cổn (Kǔn) = nét sổ
154. 丶 chủ (Zhǔ) = điểm, chấm
155. 丿 phiệt (Piě) = nét sổ xiên qua trái
156. 乙 ất (Yī) = vị trí thứ hai trong thiên can
157. 亅 quyết (Jué) = nét sổ có móc
158. 二nhị (Èr) = số hai
159. 亠 đầu (Tóu) = (không có nghĩa)
160. 人nhân (Rén) =người
161. 儿nhân (Rén) =người
162. 入nhập (rù) =vào
163. 八 bát (Bā) = số tám
164. 冂quynh (Jiōng) = vùng biên giới xa; hoang địa
165. 冖mịch (mì) = trùm khăn lên
166. 冫băng (Bīng) =nước đá
167. 几kỷ (Jǐ) 51E0 =ghế nhựa
168. 凵khảm (Kǎn) = há miệng
169. 刀 đao (dāo) (刂) = con dao, cây đao (vũ khí)
170. 力 lực (lì) = sức mạnh
171. 勹 bao (bā) = bao bọc
172. 匕 chuỷ (bǐ) = cái thìa (cái muỗng)
173. 匚 phương (fāng) = tủ đựng
174. 匚 hệ (xǐ) = che đậy, giấu giếm
175. 十 thập (shí) = số mười
176. 卜 bốc (bǔ) = xem bói
177. 卩 tiết (jié) = đốt tre
178. 厂 hán (hàn) = sườn núi, vách đá
179. 厶 khư, tư (sī) = riêng tư
180. 又 hựu (yòu) = lại nữa, một lần nữa
181. 口 khẩu (kǒu) = cái miệng
182. 囗 vi (wéi) = vây quanh
183. 土 thổ (tǔ) = đất
184. 士 sĩ (shì) = kẻ sĩ
185. 夂 trĩ (zhǐ) = đến ở phía sau
186. 夊 tuy (sūi) = đi chậm
187. 夕 tịch (xì) = đêm tối
188. 大 đại (dà) = to lớn
189. 女 nữ (nǚ) = nữ giới, con gái, đàn bà
190. 子 tử (zǐ) = con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
191. 宀 miên (mían) = mái nhà mái che
192. 寸 thốn (cùn) = đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
193. 小 tiểu (xiǎo) = nhỏ bé
194. 尢 uông (wāng) = yếu đuối
195. 尸 thi (shī) = xác chết, thây ma
196. 屮 triệt (chè) = mầm non, cỏ non mới mọc
197. 山 sơn (shān) = núi non
198. 巛 xuyên (chuān) = sông ngòi
199. 工 công (gōng) = người thợ, công việc
200. 己 kỷ (jǐ) = bản thân mình
201. 巾 cân (jīn) = cái khăn
202. 干 can (gān) = thiên can, can dự
203. 幺 yêu (yāo) = nhỏ nhắn
204. 广 nghiễm (ān) = mái nhà
205. 廴 dẫn (yǐn) = bước dài
206. 廾 củng (gǒng) = chắp tay
207. 弋 dặc (yì) = bắn, chiếm lấy
208. 弓 cung (gōng) = cái cung (để bắn tên)
209. 彐 kệ (jì) = đầu con nhím
210. 彡 sam (shān) = lông tóc dài
211. 彳 xích (chì) = bước chân trái
212. 心 tâm (xīn) (忄) = quả tim, tâm trí, tấm lòng
213. 戈 qua (gē) = cây qua (một thứ binh khí dài)
214. 戶 hộ (hù) = cửa một cánh
215. 手 thủ (shǒu) (扌) = tay
216. 支 chi (zhī) = cành nhánh
217. 攴 phộc (pù) (攵) = đánh khẽ
218. 文 văn (wén) = văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
219. 斗 đẩu (dōu) = cái đấu để đong
220. 斤 cân (jīn) = cái búa, rìu
221. 方 phương (fāng) = vuông
222. 无 vô (wú) = không
223. 日 nhật (rì) = ngày, mặt trời
224. 曰 viết (yuē) = nói rằng
225. 月 nguyệt (yuè) = tháng, mặt trăng
226. 木 mộc (mù) = gỗ, cây cối
227. 欠 khiếm (qìan) = khiếm khuyết, thiếu vắng
228. 止 chỉ (zhǐ) = dừng lại
229. 歹 đãi (dǎi) = xấu xa, tệ hại
230. 殳 thù (shū) = binh khí dài
Chúc mọi người học tiếng Trung vui vẻ.
1. 髟 bưu, tiêu (biāo) = tóc dài; sam (shān) =cỏ phủ mái nhà
2. 鬥 đấu (dòu) = chống nhau, chiến đấu
3. 鬯 sưởng (chàng) 9B2F= rượu nếp; bao đựng cây cung
4. 鬲 cách (gé) =tên một con sông xưa; (lì) = cái đỉnh
5. 鬼 quỷ (gǔi) =con quỷ
6. 魚 ngư (yú) (鱼) = con cá
7. 鳥 điểu (niǎo) (鸟) = con chim
8. 鹵 lỗ (lǔ) = đất mặn
9. 鹿 lộc (lù) = con hươu
10. 麥 mạch (mò) (麦) = lúa mạch
11. 麻 ma (má) = cây gai
12. 黃 hoàng (húang) = màu vàng
13. 黍 thử (shǔ) = lúa nếp
14. 黑 hắc (hēi) = màu đen
15. 黹 chỉ (zhǐ) = may áo, khâu vá
16. 黽 mãnh (mǐn) = con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
17. 鼎 đỉnh (dǐng) = cái đỉnh
18. 鼓 cổ (gǔ) = cái trống
19. 鼠 thử (shǔ) = con chuột
20. 鼻 tỵ (bí) = cái mũi
21. 齊 tề (qí) (斉, 齐) = ngang bằng, cùng nhau
22. 阜 phụ (fù) (阝-) =đống đất, gò đất
23. 隶 đãi (dài) = kịp, kịp đến
24. 隹 truy, chuy (zhuī) = chim đuôi ngắn
25. 雨 vũ (yǚ) = mưa
26. 青 thanh (qīng) (靑) = màu xanh
27. 非 phi (fēi) = không
28. 面 diện (mìan) (靣) = mặt, bề mặt
29. 革 cách (gé) = da thú; thay đổi, cải cách
30. 韋 vi (wéi) (韦) = da đã thuộc rồi
31. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) = rau phỉ (hẹ)
32. 音 âm (yīn) = âm thanh, tiếng
33. 頁 hiệt (yè) (页) = đầu; trang giấy
34. 風 phong (fēng) (凬, 风) = gió
35. 飛 phi (fēi) (飞) = bay
36. 食 thực (shí) (飠, 饣) = ăn
37. 首 thủ (shǒu) = đầu
38. 香 hương (xiāng) = mùi hương, hương thơm
39. 馬 mã (mǎ) (马) = con ngựa
40. 骫 cốt (gǔ) = xương
41. 高 cao (gāo) = cao
42. 谷 cốc (gǔ) = khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
43. 豆 đậu (dòu) = hạt đậu, cây đậu
44. 豕 thỉ (shǐ) = con heo, con lợn
45. 豸 trãi (zhì) = loài sâu không chân
46. 貝 bối (bèi) (贝) =vật báu
47. 赤 xích (chì) = màu đỏ
48. 走 tẩu (zǒu), 赱= đi, chạy
49. 足 túc (zú) = chân, đầy đủ
50. 身 thân (shēn) = thân thể, thân mình
51. 車 xa (chē) (车) = chiếc xe
52. 辛 tân (xīn) = cay
53. 辰 thần (chén), =nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
54. 辵 sước (chuò) (辶) =chợt bước đi chợt dừng lại
55. 邑 ấp (yì) (阝) = vùng đất, đất phong cho quan
56. 酉 dậu (yǒu) = một trong 12 địa chi
57. 釆 biện (bìan) = phân biệt
58. 里 lý (lǐ) = dặm; làng xóm
59. 金 kim (jīn) = kim loại; vàng
60. 長 trường (cháng) (镸, 长) = dài; lớn (trưởng)
61. 門 môn (mén) (门) = cửa hai cánh
62. 肉 nhục (ròu) = thịt
63. 臣 thần (chén) = bầy tôi
64. 自 tự (zì) = tự bản thân, kể từ
65. 至 chí (zhì) = đến
66. 臼 cữu (jìu) = cái cối giã gạo
67. 舌 thiệt (shé) = cái lưỡi
68. 舛 suyễn (chuǎn) = sai suyễn, sai lầm
69. 舟 chu (zhōu) = cái thuyền
70. 艮 cấn (gèn) = quẻ Cấn (Kinh Dịch) ; dừng, bền cứng
71. 色 sắc (sè) = màu, dáng vẻ, nữ sắc
72. 艸 thảo (cǎo) (艹) = cỏ
73. 虍 hô (hū) = vằn vện của con hổ
74. 虫 trùng (chóng) = sâu bọ
75. 血 huyết (xuè) = máu
76. 行 hành (xíng), = đi, thi hành, làm được
77. 衣 y (yī) (衤) = áo
78. 襾 á (yà) = che đậy, úp lên
79. 見 kiến (jìan) (见) = trông thấy
80. 角 giác (jué) = góc, sừng thú
81. 言 ngôn (yán), = nói
82. 矛 mâu (máo) = cây giáo để đâm
83. 矢 thỉ (shǐ) = cây tên, mũi tên
84. 石 thạch (shí) = đá
85. 示 thị; kỳ (shì) (礻) = chỉ thị; thần đất
86. 禸 nhựu (róu) = vết chân, lốt chân
87. 禾 hòa (hé) = lúa
88. 穴 huyệt (xué) = hang lỗ
89. 立 lập (lì) = đứng, thành lập
90. 竹 trúc (zhú) = tre trúc
91. 米 mễ (mǐ) = gạo
92. 糸 mịch (mì) (糹, 纟) = sợi tơ nhỏ
93. 缶 phẫu (fǒu) = đồ sành
94. 网 võng (wǎng) (罒, 罓) = cái lưới
95. 羊 dương (yáng) = con dê
96. 羽 vũ (yǚ) (羽) = lông vũ
97. 老 lão (lǎo) = già
98. 而 nhi (ér) = mà, và
99. 耒 lỗi (lěi) = cái cày
100. 耳 nhĩ (ěr) = tai (lỗ tai)
101. 聿 duật (yù) = cây bút
102. 爿 tường (qíang) (丬) = mảnh gỗ, cái giường
103. 片 phiến (pìan) = mảnh, tấm, miếng
104. 牙 nha (yá) = răng
105. 牛 ngưu (níu), 牜= trâu
106. 犬 khuyển (quản) (犭) = con ***
107. 玄 huyền (xúan) = màu đen huyền, huyền bí
108. 玉 ngọc (yù) = đá quý, ngọc
109. 瓜 qua (guā) = quả dưa
110. 瓦 ngõa (wǎ) = ngói
111. 甘 cam (gān) = ngọt
112. 生 sinh (shēng) = sinh đẻ, sinh sống
113. 用 dụng (yòng) = dùng
114. 田 điền (tían) = ruộng
115. 疋 thất (pǐ) (匹) =đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
116. 疒 nạch (nǐ) = bệnh tật
117. 癶 bát (bǒ) = gạt ngược lại, trở lại
118. 白 bạch (bái) = màu trắng
119. 皮 bì (pí) = da
120. 皿 mãnh (mǐn) = bát dĩa
121. 目 mục (mù) = mắt
122. 彳 xích (chì) = bước chân trái
123. 心 tâm (xīn) (忄) = quả tim, tâm trí, tấm lòng
124. 戈 qua (gē) = cây qua (một thứ binh khí dài)
125. 戶 hộ (hù) = cửa một cánh
126. 手 thủ (shǒu) (扌) = tay
127. 支 chi (zhī) = cành nhánh
128. 攴 phộc (pù) (攵) = đánh khẽ
129. 文 văn (wén) = văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
130. 斗 đẩu (dōu) = cái đấu để đong
131. 斤 cân (jīn) = cái búa, rìu
132. 方 phương (fāng) = vuông
133. 无 vô (wú) = không
134. 日 nhật (rì) = ngày, mặt trời
135. 曰 viết (yuē) = nói rằng
136. 月 nguyệt (yuè) = tháng, mặt trăng
137. 木 mộc (mù) = gỗ, cây cối
138. 欠 khiếm (qìan) = khiếm khuyết, thiếu vắng
139. 止 chỉ (zhǐ) = dừng lại
140. 歹 đãi (dǎi) = xấu xa, tệ hại
141. 殳 thù (shū) = binh khí dài
142. 毋 vô (wú) = chớ, đừng
143. 比 tỷ (bǐ) = so sánh
144. 毛 mao (máo) = lông
145. 氏 thị (shì) = họ
146. 气 khí (qì) = hơi nước
147. 水 thuỷ (shǔi) (氵) = nước
148. 火 hỏa (huǒ) (灬) = lửa
149. 爪 trảo (zhǎo) = móng vuốt cầm thú
150. 父 phụ (fù) = cha
151. 爻 hào (yáo) = hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
152. 一nhất (Yī) = số một
153. 〡cổn (Kǔn) = nét sổ
154. 丶 chủ (Zhǔ) = điểm, chấm
155. 丿 phiệt (Piě) = nét sổ xiên qua trái
156. 乙 ất (Yī) = vị trí thứ hai trong thiên can
157. 亅 quyết (Jué) = nét sổ có móc
158. 二nhị (Èr) = số hai
159. 亠 đầu (Tóu) = (không có nghĩa)
160. 人nhân (Rén) =người
161. 儿nhân (Rén) =người
162. 入nhập (rù) =vào
163. 八 bát (Bā) = số tám
164. 冂quynh (Jiōng) = vùng biên giới xa; hoang địa
165. 冖mịch (mì) = trùm khăn lên
166. 冫băng (Bīng) =nước đá
167. 几kỷ (Jǐ) 51E0 =ghế nhựa
168. 凵khảm (Kǎn) = há miệng
169. 刀 đao (dāo) (刂) = con dao, cây đao (vũ khí)
170. 力 lực (lì) = sức mạnh
171. 勹 bao (bā) = bao bọc
172. 匕 chuỷ (bǐ) = cái thìa (cái muỗng)
173. 匚 phương (fāng) = tủ đựng
174. 匚 hệ (xǐ) = che đậy, giấu giếm
175. 十 thập (shí) = số mười
176. 卜 bốc (bǔ) = xem bói
177. 卩 tiết (jié) = đốt tre
178. 厂 hán (hàn) = sườn núi, vách đá
179. 厶 khư, tư (sī) = riêng tư
180. 又 hựu (yòu) = lại nữa, một lần nữa
181. 口 khẩu (kǒu) = cái miệng
182. 囗 vi (wéi) = vây quanh
183. 土 thổ (tǔ) = đất
184. 士 sĩ (shì) = kẻ sĩ
185. 夂 trĩ (zhǐ) = đến ở phía sau
186. 夊 tuy (sūi) = đi chậm
187. 夕 tịch (xì) = đêm tối
188. 大 đại (dà) = to lớn
189. 女 nữ (nǚ) = nữ giới, con gái, đàn bà
190. 子 tử (zǐ) = con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
191. 宀 miên (mían) = mái nhà mái che
192. 寸 thốn (cùn) = đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
193. 小 tiểu (xiǎo) = nhỏ bé
194. 尢 uông (wāng) = yếu đuối
195. 尸 thi (shī) = xác chết, thây ma
196. 屮 triệt (chè) = mầm non, cỏ non mới mọc
197. 山 sơn (shān) = núi non
198. 巛 xuyên (chuān) = sông ngòi
199. 工 công (gōng) = người thợ, công việc
200. 己 kỷ (jǐ) = bản thân mình
201. 巾 cân (jīn) = cái khăn
202. 干 can (gān) = thiên can, can dự
203. 幺 yêu (yāo) = nhỏ nhắn
204. 广 nghiễm (ān) = mái nhà
205. 廴 dẫn (yǐn) = bước dài
206. 廾 củng (gǒng) = chắp tay
207. 弋 dặc (yì) = bắn, chiếm lấy
208. 弓 cung (gōng) = cái cung (để bắn tên)
209. 彐 kệ (jì) = đầu con nhím
210. 彡 sam (shān) = lông tóc dài
211. 彳 xích (chì) = bước chân trái
212. 心 tâm (xīn) (忄) = quả tim, tâm trí, tấm lòng
213. 戈 qua (gē) = cây qua (một thứ binh khí dài)
214. 戶 hộ (hù) = cửa một cánh
215. 手 thủ (shǒu) (扌) = tay
216. 支 chi (zhī) = cành nhánh
217. 攴 phộc (pù) (攵) = đánh khẽ
218. 文 văn (wén) = văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
219. 斗 đẩu (dōu) = cái đấu để đong
220. 斤 cân (jīn) = cái búa, rìu
221. 方 phương (fāng) = vuông
222. 无 vô (wú) = không
223. 日 nhật (rì) = ngày, mặt trời
224. 曰 viết (yuē) = nói rằng
225. 月 nguyệt (yuè) = tháng, mặt trăng
226. 木 mộc (mù) = gỗ, cây cối
227. 欠 khiếm (qìan) = khiếm khuyết, thiếu vắng
228. 止 chỉ (zhǐ) = dừng lại
229. 歹 đãi (dǎi) = xấu xa, tệ hại
230. 殳 thù (shū) = binh khí dài
Chúc mọi người học tiếng Trung vui vẻ.
Chỉnh sửa cuối: