Bạn được Borahae25251325 mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
204 ❤︎ Bài viết: 175 Tìm chủ đề
982 0
Mình chia sẻ một số từ vựng tiếng Anh dùng trong giao tiếp bằng văn bản hoặc phương tiện thông tin đại chúng được phép viết tắt chính thống.

Dĩ nhiên ngôn ngữ không có giới hạn, bạn nào biết thêm những từ khác thì comment, chia sẻ nhé!

Cấu trúc: Từ viết tắt --> từ đầy đủ --> nghĩa của từ

1. @ --> at --> Thường được theo sau bởi địa chỉ, một phần của địa chỉ email

2. A/c --> account --> Tài khoản

3. Admin --> administration, administrative --> Hành chính, quản lý

4. Ad/advert --> advertisement --> Quảng cáo

5. AGM --> Annual General Meeting --> Hội nghị toàn thể hàng năm

6. A. M. --> ante meridiem --> Buổi sáng

7. A/o --> account of --> Thay mặt, đại diện

8. AOB --> any other business --> Doanh nghiệp khác

9. ASAP --> as soon as possible --> Càng nhanh càng tốt

10. ATM --> Automated Teller Machine --> Máy rút tiền tự động

11. Attn --> for the attention of --> Gửi cho ai (ở đầu thư)

12. Approx --> approximately --> Xấp xỉ

13. A. V. --> Authorized Version --> Phiên bản ủy quyền

14. Bcc --> blind carbon copy --> Chuyển tiếp email cho nhiều người Cùng một lúc mà người nhận không thấy được những người còn lại

15. Cc --> carbon copy --> Chuyển tiếp email cho nhiều người cùng một lúc mà người nhận thấy được những người còn lại

16. CEO --> Chief Executive Officer --> Giám đốc điều hành

17. C/o --> care of --> Gửi cho ai (ở đầu thư)

18. Co --> company --> Công ty

19. Cm --> centimetre --> Cen-ti-met

20. COD --> Cash On Delivery --> Dịch vụ chuyển phát hàng thu tiền hộ

21. Dept --> department --> Phòng, ban

22. Doc. --> document --> Tài liệu

23. E. G. --> exempli gratia (for example) --> Ví dụ

24. EGM --> Extraordinary General Meeting --> Đại hội bất thường

25. ETA --> estimated time of arrival --> Thời gian dự kiến nhận hàng

26. Etc --> et caetera --> Vân vân

27. GDP --> Gross Domestic Product --> Tổng thu sản phẩm nội địa

29. Lab. --> laboratory --> Phòng thí nghiệm

30. Ltd --> limited (company) --> Công ty trách nhiệm hữu hạn

31. Mo --> month --> Tháng

32. N/A --> not applicable --> Dữ liệu không xác định

33. NB --> nota bene (it is important to note) -->Thông tin quan trọng

34. No. --> number --> Số

35. Obs. --> obsolete --> Quá hạn

36. PA --> personal assistant --> Trợ lý cá nhân

37. P. A. --> per annum (per year) --> Hàng năm

38. Plc --> public limited company --> Công ty trách nhiệm hữu hạn đại chúng

39. Pls --> please --> Làm ơn

40. P. M. --> post meridiem (after noon) --> Buổi chiều

41. P. P. --> per pro (used before signing in a person's absence) --> Vắng mặt

42. PR --> public relations --> Quan hệ công chúng

43. P. S. --> post scriptum --> Chú thích, ghi chú (tái bút trong thư, email)

44. PTO --> please turn over --> Lật sang trang sau

45. P. W. --> per week --> Hàng tuần

46. Qty --> quantity --> Chất lượng

47. R & D --> research and development --> Nghiên cứu và phát triển

48. Re / ref --> with reference to --> Nguồn, tham khảo

49. ROI --> return on investment --> Tỷ suất hoàn vốn

50. RSVP --> r epondez s 'il v ous p lait (please reply) --> Yêu cầu thư trả lời

51. S. A. E. --> stamped addressed envelope --> Phong bì có dán tem

52. VAT --> value added tax --> Thuế giá trị gia tăng

53. VIP --> very important person --> Khách quan trọng

54. Vol --> volume --> Âm lượng, khối lượng

55. Wkly --> weekly --> Hàng tuần

56. Yr --> year --> Năm
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back