Tiếng Anh Từ Vựng Tiếng Anh Thương Mại Viết Tắt Phổ Biến

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Gương Nga, 5 Tháng tư 2020.

  1. Gương Nga

    Bài viết:
    175
    Mình chia sẻ một số từ vựng tiếng Anh dùng trong giao tiếp bằng văn bản hoặc phương tiện thông tin đại chúng được phép viết tắt chính thống.

    Dĩ nhiên ngôn ngữ không có giới hạn, bạn nào biết thêm những từ khác thì comment, chia sẻ nhé!

    Cấu trúc: Từ viết tắt --> từ đầy đủ --> nghĩa của từ

    1. @ --> at --> Thường được theo sau bởi địa chỉ, một phần của địa chỉ email

    2. A/c --> account --> Tài khoản

    3. Admin --> administration, administrative --> Hành chính, quản lý

    4. Ad/advert --> advertisement --> Quảng cáo

    5. AGM --> Annual General Meeting --> Hội nghị toàn thể hàng năm

    6. A. M. --> ante meridiem --> Buổi sáng

    7. A/o --> account of --> Thay mặt, đại diện

    8. AOB --> any other business --> Doanh nghiệp khác

    9. ASAP --> as soon as possible --> Càng nhanh càng tốt

    10. ATM --> Automated Teller Machine --> Máy rút tiền tự động

    11. Attn --> for the attention of --> Gửi cho ai (ở đầu thư)

    12. Approx --> approximately --> Xấp xỉ

    13. A. V. --> Authorized Version --> Phiên bản ủy quyền

    14. Bcc --> blind carbon copy --> Chuyển tiếp email cho nhiều người Cùng một lúc mà người nhận không thấy được những người còn lại

    15. Cc --> carbon copy --> Chuyển tiếp email cho nhiều người cùng một lúc mà người nhận thấy được những người còn lại

    16. CEO --> Chief Executive Officer --> Giám đốc điều hành

    17. C/o --> care of --> Gửi cho ai (ở đầu thư)

    18. Co --> company --> Công ty

    19. Cm --> centimetre --> Cen-ti-met

    20. COD --> Cash On Delivery --> Dịch vụ chuyển phát hàng thu tiền hộ

    21. Dept --> department --> Phòng, ban

    22. Doc. --> document --> Tài liệu

    23. E. G. --> exempli gratia (for example) --> Ví dụ

    24. EGM --> Extraordinary General Meeting --> Đại hội bất thường

    25. ETA --> estimated time of arrival --> Thời gian dự kiến nhận hàng

    26. Etc --> et caetera --> Vân vân

    27. GDP --> Gross Domestic Product --> Tổng thu sản phẩm nội địa

    29. Lab. --> laboratory --> Phòng thí nghiệm

    30. Ltd --> limited (company) --> Công ty trách nhiệm hữu hạn

    31. Mo --> month --> Tháng

    32. N/A --> not applicable --> Dữ liệu không xác định

    33. NB --> nota bene (it is important to note) -->Thông tin quan trọng

    34. No. --> number --> Số

    35. Obs. --> obsolete --> Quá hạn

    36. PA --> personal assistant --> Trợ lý cá nhân

    37. P. A. --> per annum (per year) --> Hàng năm

    38. Plc --> public limited company --> Công ty trách nhiệm hữu hạn đại chúng

    39. Pls --> please --> Làm ơn

    40. P. M. --> post meridiem (after noon) --> Buổi chiều

    41. P. P. --> per pro (used before signing in a person's absence) --> Vắng mặt

    42. PR --> public relations --> Quan hệ công chúng

    43. P. S. --> post scriptum --> Chú thích, ghi chú (tái bút trong thư, email)

    44. PTO --> please turn over --> Lật sang trang sau

    45. P. W. --> per week --> Hàng tuần

    46. Qty --> quantity --> Chất lượng

    47. R & D --> research and development --> Nghiên cứu và phát triển

    48. Re / ref --> with reference to --> Nguồn, tham khảo

    49. ROI --> return on investment --> Tỷ suất hoàn vốn

    50. RSVP --> r epondez s 'il v ous p lait (please reply) --> Yêu cầu thư trả lời

    51. S. A. E. --> stamped addressed envelope --> Phong bì có dán tem

    52. VAT --> value added tax --> Thuế giá trị gia tăng

    53. VIP --> very important person --> Khách quan trọng

    54. Vol --> volume --> Âm lượng, khối lượng

    55. Wkly --> weekly --> Hàng tuần

    56. Yr --> year --> Năm
     
    Sương sớmmùa ThuJanny Lê thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...