Trắc nghiệm địa lý lớp 12 – phần địa lí các vùng kinh tế

Thảo luận trong 'Bài Sưu Tầm' bắt đầu bởi daisy1206, 19 Tháng ba 2022.

  1. daisy1206

    Bài viết:
    52
    TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ LỚP 12 – PHẦN ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ

    Câu 1: Vùng Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh?

    A. 5

    B. 6

    C. 7

    D. 8

    Đáp án đúng: B

    Câu 2: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của:

    A. Dải đồng bằng hẹp ven biển

    B. Dãy núi Trường Sơn Bắc

    C. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam

    D. Dãy núi Bạch Mã

    Đáp án đúng: B

    Câu 3: Tài nguyên khoáng sản có giá trị của vùng Bắc Trung Bộ là

    A. Sắt, thiếc, chì, kẽm, niken, bôxít, titan, đá vôi, sét, đá quý

    B. Vàng, niken, đồng, bôxít, titan, mangan, đá vôi, sét

    C. Than, sắt, thiếc, chì, kẽm, đồng, apatit, đá vôi, sét

    D. Crômit, thiếc, sắt, đá vôi, sét, đá quý

    Đáp án đúng :D

    Câu 4: Các đồng bằng có diện tích lớn hơn cả của vùng Bắc Trung Bộ là:

    A. Bình - Trị - Thiên

    B. Thanh - Nghệ - Tỉnh

    C. Nam - Ngãi - Định

    D. Phú - Khánh

    Đáp án đúng: B

    Câu 5: Các hệ thống sông nào ở Bắc Trung Bộ có giá trị lớn về thuỷ lợi, giao thông đường thuỷ (ở hạ lưu) và tiềm năng thuỷ điện?

    A. Hệ thống sông Gianh, sông Chu

    B. Hệ thống sông Mã, sông Cả

    C. Hệ thống sông Đà, sông Hồng

    D. Hệ thống sông Gianh, sông Cả

    Đáp án đúng: B

    Câu 6: Vùng duyên hải Nam Trung Bộ bao gồm mấy tỉnh, mấy thành phố?

    A. 6

    B. 7

    C. 8

    D. 9

    Đáp án đúng: C

    Câu 7: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

    A. Phú Yên

    B. Ninh Thuận

    C. Quảng Nam

    D. Quảng Trị

    Đáp án đúng :D

    Câu 8: Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta?

    A. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi

    B. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng

    C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng

    D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa

    Đáp án đúng :D

    Câu 9: Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

    A. Ninh Thuận, Phú Yên

    B. Bình Thuận, Quảng Nam

    C. Phú Yên, Quảng Nam

    D. Ninh Thuận, Bình Thuận

    Đáp án đúng :D

    Câu 10: Về điều kiện kinh tế -xã hội, điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ?

    A. Chịu nhiều sự tổn thất về người và của trong chiến tranh

    B. Là vùng có nhiều dân tộc ít người sinh sống

    C. Cơ cổ hạ tầng tương đối hoàn thiện

    D. Đang có sự thu hút được các dự án của nước ngoài

    Đáp án đúng: C

    Câu 11: Tây nguyên bao gồm mấy tỉnh?

    A. 5

    B. 6

    C. 7

    D. 8

    Đáp án đúng: A

    Câu 12: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?

    A. Nằm sát dải duyên hải Nam Trung Bộ

    B. Giáp với miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia

    C. Giáp với vùng Đông Nam Bộ

    D. Giáp biển Đông

    Đáp án đúng :D

    Câu 13: Trữ năng thủy điện tương đối lớn của Tây Nguyên trên các sông

    A. Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai

    B. Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc

    C. Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng

    D. Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc

    Đáp án đúng: A

    Câu 14: Năm 2006, diện tích cây cà phê ở Tây Nguyên là

    A. 450 nghìn ha

    B. 460 nghìn ha

    C. 540 nghìn ha

    D. 650 nghìn ha

    Đáp án đúng: A

    Câu 15: Công suất thủy điện trên hệ thống sông Yali là

    A. 600 MW

    B. 720 MW

    C. 1500 MW

    D. 770 MW

    Đáp án đúng :D

    Câu 16: Vùng Đông Nam Bộ bao gồm mấy tỉnh, thành phố?

    A. 5

    B. 6

    C. 7

    D. 8

    Đáp án đúng: A

    Câu 17: Loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là:

    A. Đất cát

    B. Đât badan

    C. Đất xám

    D. Đất phù sa

    Đáp án đúng: B

    Câu 18: Ý nào không đúng với vùng Đông Nam Bộ

    A. Giá trị sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước

    B. Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước

    C. Vùng kinh tế năng động nhất cả nước

    D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước

    Đáp án đúng: A

    Câu 19: Đường dây cao áp 500 KV nối

    A. Hòa Bình – Phú Mĩ

    B. Hòa Bình – Phú Lâm

    C. Hòa Bình – TP. Hồ Chí Minh

    D. Hòa Bình – Nhà Bè

    Đáp án đúng: B

    Câu 20: Tỉ trọng GDP trong cơ cấu công nghiệp của Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu phần trăm của cả nước?

    A. Trên 45%

    B. Trên 50%

    C. 60%

    D. 30%

    Đáp án đúng: B

    Câu 21: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm mấy tỉnh, thành phố?

    A. 12

    B. 13

    C. 14

    D. 15

    Đáp án đúng: B

    Câu 22: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là

    A. Đất mặn

    B. Đất xám

    C. Đất phù sa ngọt

    D. Đất phèn

    Đáp án đúng :D

    Câu 23: Hai hệ thống con sông nào là nguồn cung cấp phù sa cho Đồng bằng sông Cửu Long?

    A. Sông Tiền và sông Hậu

    B. Sông Vàm Cỏ, sông Cửu Long

    C. Sông Rạch Miễu, sông Hậu

    D. Sông Tiền, Sông Cái

    Đáp án đúng: A

    Câu 24: Số dân của vùng đồng bằng sông Cửu Long năm 2006 là hơn

    A. 15, 4 triệu người

    B. 16, 4 triệu người

    C. 17, 4 triệu người

    D. 18, 4 triệu người

    Đáp án đúng: C

    Câu 25: Sau người kinh, các dân tộc có số lượng lớn ở Đồng bằng song Cửu Long là:

    A. Khơ me, Chăm, Hoa.

    B. Mông, Dao, Khơ-mú

    C. Thái, Mường, Tày

    D. Gia-rai, Ê-đê, Ba-na

    Đáp án đúng: A

    Câu 26: Ý nào sau đây không đúng với vùng biển nước ta?

    A. Biển có độ sâu trung bình

    B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan là các vùng biển sâu

    C. Biển nhiệt đới ấm quanh năm, nhiều sáng, giàu ôxi

    D. Độ muối trung bình khoảng 30-33%

    Đáp án đúng: B

    Câu 27: Cát trắng, nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê tập trung chủ yếu ở các đảo thuộc tỉnh

    A. Bình Định, Phú Yên

    B. Quảng Ninh, Khánh Hòa

    C. Ninh Thuận, Bình Thuận

    D. Thanh Hóa, Quảng Nam

    Đáp án đúng: B

    Câu 28: Nước ta có khoảng bao nhiêu hòn đảo lớn nhỏ?

    A. 1000

    B. 2000

    C. 3000

    D. 4000

    Đáp án đúng :D

    Câu 29: Vùng biển nước ta có các đảo đông dân là

    A. Côn Sơn, Cát Bà, Lý Sơn, Cái Bầu, Phú Quốc

    B. Cồn Cỏ, Phú Quốc, Cát Bà, Cái Bầu, Lý Sơn

    C. Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Phú Quý, Phú Quốc, Lý Sơn

    D. Cái Bầu, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Quý, Phú Quốc

    Đáp án đúng :D

    Câu 30: Vùng kinh tế trọng điểm là vùng

    A. Có thế mạnh lâu dài, mang lại hiệu quả kinh tế cao và có tác động đến sự phát triển của các ngành kinh tế khác

    B. Hội tụ đầy đủ nhất các điều kiện phát triển và có ý nghĩa quyết định đối với nền kinh tế của các nước

    C. Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội, đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao, đồng thời giải quyết tốt các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường

    D. Đã nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ rất tốt trên cơ sở đẩy mạnh đầu tư vốn, khoa học công nghệ

    Đáp án đúng: B

    Câu 31: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung bao gồm các tỉnh, thành phố là

    A. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam

    B. Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Trị

    C. Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định

    D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định

    Đáp án đúng: C

    Câu 32: Sau năm 2000 vùng kinh tế trọng điểm miền Trung thêm tỉnh nào?

    A. Khánh Hòa

    B. Ninh Thuận

    C. Bình Định

    D. Phú Yên

    Đáp án đúng: C

    Câu 33: Năm 2005, % GDP so với cả nước của ba vùng kinh tế trọng điểm là:

    A. 64, 9%

    B. 55, 6%

    C. 60%

    D. 66, 9%

    Đáp án đúng :D

    Câu 34: Ý nào sau đây không đúng?

    A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có diện tích gần 15, 3 nghìn km²

    B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gồm 4 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm 8 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm các tỉnh chủ yếu thuộc Đông Nam Bộ

    Đáp án đúng: B

    Câu 35: Tỉnh Cao Bằng có bao nhiêu huyện

    A. 11

    B. 12

    C. 13

    D. 14

    Đáp án đúng: C

    Câu 36: Diện tích đất tự nhiên ở Cao Bằng năm 2003 là

    A. 6.600, 7 km2

    B. 6.690, 7 km2

    C. 6.590, 7 km2

    D. 5.690, 7 km2

    Đáp án đúng: B

    Câu 37: Rừng núi chiếm bao nhiêu % diện tích toàn tỉnh

    A. 80%

    B. 40%

    C. 90%

    D. 100%

    Đáp án đúng: C

    Câu 38: Người Kinh chiếm bao nhiêu % dân số

    A. 2%

    B. 5, 6%

    C. 3%

    D. 4, 6%

    Đáp án đúng :D

    Câu 39: Dân tộc chủ yếu ở Cao Bằng là dân tộc nào? Chiếm bao nhiêu %

    A. Tày 42, 5%

    B. Nùng 32, 8%

    C. Dao 32, 8%

    D. Mông 42, 5%

    Đáp án đúng: A
     
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...