Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 21, trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất (năm 2007) vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Thái Nguyên B. Việt Trì. C. Cẩm Phả. D. Hạ Long Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết loại cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Trung du và miền Bắc Bộ? A. Đậu tương. B. Bông C. Điều D. Thuốc lá. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp sản xuất Tiêu dùng có quy mô lớn nhất (năm 2007) vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Hạ Long. B. Yên Bái. C. Bắc Giang. D. Việt Trì. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế cửa khẩu không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Tà Lùng B. Thanh Thủy C. Tây Trang D. Cầu Treo Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có số lượng khu kinh tế cửa khẩu nhiều nhất nước ta (năm 2007) là: A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Dồng Bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ, D. Đông Nam Bộ. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nghành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng là A. Chế biến nông sản. B. Đóng tàu C. Sản xuất vật liệu xây dựng D. Luyện kim màu. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất đồng bằng sông Hồng là: A. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm. B. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm. C. Đất lâm nghiệp có rừng. D. Đất phi nông nghiệp. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến quốc lộ nằm hoàn toàn trong vùng Đồng bằng sông Hồng là A. Quốc lộ 2. B. Quốc lộ 5. C. Quốc lộ 6. D. Quốc lộ 18 Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp của vùng đồng bằng sông Hồng xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô là A. Hà Nội, Hải Phòng, Phúc Yên, Nam Định B. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Phúc Yên. C. Hà Nội, Phúc Yên, Hải Phòng, Nam Định. D. Hà Nội, Hà Nội, Hải Phòng, Phúc Yên Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 15 nghìn tỉ đồng (năm 2007) ở vùng Đồng bằng sông Hồng là A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long. B. Hải Phòng, Hạ Long C. Hà Nội. Hải Phòng D. Hà Nội, Hạ Long Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, loại khoáng sản đang được khai thác ở vùng đồng bằng sông Hồng là: A. Than nâu và khí đốt B. Đá vôi, sét, cao lanh C. Đá vôi và than nâu D. Than nâu, sét, cao lanh. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn nhất (năm 2007) vùng Bắc Trung Bộ là A. Thanh Hóa. B. Vinh C. Nha Trang D. Huế Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở trung tâm công nghiệp Vịnh? A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Dệt, may Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 18, hãy cho biết loại đất nào sau đây chiếm phần lớn diện tích vùng Bắc Trung Bộ? A. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm. B. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả. C. Đất lâm nghiệp có rừng D. Đất phi nông nghiệp. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, bốn đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Đà Nẵng, Hội An, Quy Nhơn, Nha Trang. B. Đà Nẵng. Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Rang – Tháp Chàm. C. Đà Nẵng, Tuy Hòa, Nha Trang và Phan Thiết. D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Thiết. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảng nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Dung Quất B. Chân Mây C. Cam Ranh. D. Quy Nhơn Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào? A. Quảng Ngãi B. Bình Định C Phú Yên. D. Khánh Hòa Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số dưới 100 nghìn người (năm 2007) ở vùng Tây Nguyên là A. Kon Tum B. Plei Ku C. Bảo Lộc D. Gia Nghĩa Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hai tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở Tây Nguyên là: A. Lâm Đồng và Gia Lai B. Đăk Lăk và Lâm Đồng C. Gia Lai và Đăk Lăk D. Đăk Nông và Lâm Đồng Câu 20: Căn cù vào Atlat Địa lí Việt Nam trung 19, hãy cho biết loại cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên A. Chè. B. Bông C. Thuốc lá D. Điều Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa là Việt Nam trung 14, cao nguyên có độ cao trung bình lớn nhất ở Tây Nguyên là A. Đăk Lăk B. Mơ Nông C. Bảo Lộc. D. Lâm Viên Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trung 15, hãy cho biết đô thị nào không phải là đô thị loại 2 ở nước ta? A. Thái Nguyên B. Đà Nẵng C. Đà Lạt D. Mỹ Tho Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trung 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước tạ? A. Đồng Tháp B. An Giang C. Cần Thơ. D. Bạc Liêu. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết, nhận định nào sau đây không chính xác? A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục. B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục. C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm. D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Chân Mây - Lăng Cô B. Chu Lai C. Dung Quất D. Nam Phú Yên Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có giá trị sản xuất từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng khai thác thủy sản lớn nhất nước ta? A. Kiên Giang. B. Bình Thuận. C. Bình Định. D. Bà Rịa – Vũng Tàu Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận định nào sau đây không chính xác? A. Gia súc chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi. B. Sản phẩm không qua giết thịt luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi C. Gia cầm có tỉ trong giảm trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi. D. Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng nhanh. Đáp án: 1. D 2. C 3. D 4. D 5. A 6. D 7. A 8. D 9. A 10. B 11. A 12. B 13. D 14. C 15. C 16. B 17. B 18. D 19. D 20. C 21. D 22. B 23. B 24. C 25. A 26. B 27. A 28. D Hướng dẫn giải: Câu 1 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 21, trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất (năm 2007) vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: Hạ Long Câu 2 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, loại cây công nghiệp không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Trung du và miền Bắc Bộ là: Điều Câu 3 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp sản xuất Tiêu dùng có quy mô lớn nhất (năm 2007) vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: Việt Trì. Câu 4 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế cửa khẩu không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: Cầu Treo Câu 5 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có số lượng khu kinh tế cửa khẩu nhiều nhất nước ta (năm 2007) là: Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 6 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, nghành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng là: Luyện kim màu. Câu 7 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất đồng bằng sông Hồng là: Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm. Câu 8 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến quốc lộ nằm hoàn toàn trong vùng Đồng bằng sông Hồng là: Quốc lộ 18 Câu 9 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp của vùng đồng bằng sông Hồng xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô là: Hà Nội, Hải Phòng, Phúc Yên, Nam Định Câu 10 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 15 nghìn tỉ đồng (năm 2007) ở vùng Đồng bằng sông Hồng là: Hải Phòng, Hạ Long Câu 11 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, loại khoáng sản đang được khai thác ở vùng đồng bằng sông Hồng là: Than nâu và khí đốt Câu 12 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn nhất (năm 2007) vùng Bắc Trung Bộ là: Vinh Câu 13 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành không xuất hiện ở trung tâm công nghiệp Vịnh là: Dệt, may Câu 14 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 18, loại đất chiếm phần lớn diện tích vùng Bắc Trung Bộ là: Đất lâm nghiệp có rừng Câu 15 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, bốn đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: Đà Nẵng, Tuy Hòa, Nha Trang và Phan Thiết. Câu 16 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cảng thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ: Chân Mây Câu 17 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh: Bình Định Câu 18 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số dưới 100 nghìn người (năm 2007) ở vùng Tây Nguyên là: Gia Nghĩa Câu 19 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hai tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở Tây Nguyên là: Đăk Nông và Lâm Đồng Câu 20 - Căn cù vào Atlat Địa lí Việt Nam trung 19, hãy cho biết loại cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên: Thuốc lá Câu 21 - Căn cứ vào Atlat Địa là Việt Nam trung 14, cao nguyên có độ cao trung bình lớn nhất ở Tây Nguyên là: Lâm Viên Câu 22 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trung 15, đô thị nào không phải là đô thị loại 2 ở nước ta là: Đà Nẵng Câu 23 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trung 20, tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước tạ là: An Giang Câu 24 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận định không chính xác là: Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm. Câu 25 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: Chân Mây - Lăng Cô Câu 26 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp không có giá trị sản xuất từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng là: Hà Nội Câu 27 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng khai thác thủy sản lớn nhất nước ta là: Kiên Giang. Câu 28 - Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận định không chính xác là: Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng nhanh.