Welcome! You have been invited by My Mi to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem

Tiểu Quy Quy

(Tiểu Quy Quy)
Bài viết: 19 Tìm chủ đề
2215 18
Vị trí của danh động tính trạng

1. Động từ:

- Thường đứng sau chủ ngữ.

- Sau trạng từ chỉ tần suất

2. Tính từ

- Trước danh từ: Beautiful girl, lovely house

- Trong một cụm danh từ, thứ tự sắp xếp các tính từ cùng bổ nghĩa cho một danh từ như sau: 0SASACOMSG

(Ý kiến – kích cỡ- phẩm chất- hình dạng- tuổi- màu sắc- xuất sứ- chất liệu- loại- mục đích).

- Sau tobe

- Sau động từ chỉ cảm xúc: Feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear..

- Sau các đại từ bất định: Somewhere, nothing, something, someone, anything, anyone..

- Sau keep/ make / let/ find+ (O) + adj

- Dấu hiệu nhận biết: Thường có đuôi như sau:

+ al: National, cutural..

+ ful: Beautiful, careful, useful..

+ ive: Active, attractive, impressive..

+ able: Comfortable, miserable..

+ ous: Dangerous, serious, homorous, continuous, famous..

+cult: Difficult..

+ish: Selfish, childish..

+ ed: Bored, interested, excited..

+y: Danh từ+ đuổi "Y" thành adj: Daily, monthly, friendly, healthy..

3. Danh từ

- CỤM DANH TỪ:

a/ an/ the/ those/ one/ two.. + trạng từ + tính từ+ danh từ+ danh từ chính+ mệnh đề quan hệ / to V / cụm giới từ.

- Sau tobe: I am a student.

- Sau tính từ: Nice school

- Đầu câu làm chủ ngữ.

- Sau A/an, the, this, that, those, these..

- Sau tính từ sở hữu: My, your, his, her, their..

- Sau many/ a lot of/ lots of/ plenty of..

- The + (adj) + N.. of+ (adj) +N..

- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: Thường có hậu tố là:

+ tion: Nation, education, instruction, question..

+ sion: Television, impression, passion..

+ ment: Pavement, movement, environment..

+ ce: Difference, independence, peace..

+ ness: Kindness, friendliness..

+ y: Beauty, democracy (nền dân chủ), army..

+ er/ or: Động từ + er/ or thành danh từ chỉ người: Worker, driver, swimmer, runner, player, visitor..

* * * MỘT SỐ TÍNH TỪ CÓ CHUNG DANH TỪ:

Adj - N

Heavy, light - Weight

Wide, Narrow - Width

Deep, Shallow - Depth

Long, Short - Length

Old - Age

Tall, High - Height

Big, Small - Size

4. Trạng từ:

Adj + "ly" = adv

- Đứng sau động từ thường: She runs quickly. (S- V _ Adv)

- Sau tân ngữ: He speaks English fluently (S- V- O _ Adv)

- Đôi khi trạng từ đứng đầu câu hoặc đứng trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.

Thật vui các bạn đã đọc hết bài viết của mình. Xin cảm ơn.

(Tiểu Quy Quy)
 
Last edited by a moderator:

Những người đang xem chủ đề này

Back