Tiếng Anh Tổng hợp vị trí của danh động tính trạng trong tiếng Anh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Tiểu Quy Quy, 21 Tháng mười 2021.

  1. Tiểu Quy Quy (Tiểu Quy Quy)

    Bài viết:
    19
    Vị trí của danh động tính trạng

    1. Động từ:

    - Thường đứng sau chủ ngữ.

    - Sau trạng từ chỉ tần suất

    2. Tính từ

    - Trước danh từ: Beautiful girl, lovely house

    - Trong một cụm danh từ, thứ tự sắp xếp các tính từ cùng bổ nghĩa cho một danh từ như sau: 0SASACOMSG

    (Ý kiến – kích cỡ- phẩm chất- hình dạng- tuổi- màu sắc- xuất sứ- chất liệu- loại- mục đích).

    - Sau tobe

    - Sau động từ chỉ cảm xúc: Feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear..

    - Sau các đại từ bất định: Somewhere, nothing, something, someone, anything, anyone..

    - Sau keep/ make / let/ find+ (O) + adj

    - Dấu hiệu nhận biết: Thường có đuôi như sau:

    + al: National, cutural..

    + ful: Beautiful, careful, useful..

    + ive: Active, attractive, impressive..

    + able: Comfortable, miserable..

    + ous: Dangerous, serious, homorous, continuous, famous..

    +cult: Difficult..

    +ish: Selfish, childish..

    + ed: Bored, interested, excited..

    +y: Danh từ+ đuổi "Y" thành adj: Daily, monthly, friendly, healthy..

    3. Danh từ

    - CỤM DANH TỪ:

    a/ an/ the/ those/ one/ two.. + trạng từ + tính từ+ danh từ+ danh từ chính+ mệnh đề quan hệ / to V / cụm giới từ.

    - Sau tobe: I am a student.

    - Sau tính từ: Nice school

    - Đầu câu làm chủ ngữ.

    - Sau A/an, the, this, that, those, these..

    - Sau tính từ sở hữu: My, your, his, her, their..

    - Sau many/ a lot of/ lots of/ plenty of..

    - The + (adj) + N.. of+ (adj) +N..

    - DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: Thường có hậu tố là:

    + tion: Nation, education, instruction, question..

    + sion: Television, impression, passion..

    + ment: Pavement, movement, environment..

    + ce: Difference, independence, peace..

    + ness: Kindness, friendliness..

    + y: Beauty, democracy (nền dân chủ), army..

    + er/ or: Động từ + er/ or thành danh từ chỉ người: Worker, driver, swimmer, runner, player, visitor..

    * * * MỘT SỐ TÍNH TỪ CÓ CHUNG DANH TỪ:

    Adj - N

    Heavy, light - Weight

    Wide, Narrow - Width

    Deep, Shallow - Depth

    Long, Short - Length

    Old - Age

    Tall, High - Height

    Big, Small - Size

    4. Trạng từ:

    Adj + "ly" = adv

    - Đứng sau động từ thường: She runs quickly. (S- V _ Adv)

    - Sau tân ngữ: He speaks English fluently (S- V- O _ Adv)

    - Đôi khi trạng từ đứng đầu câu hoặc đứng trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.

    Thật vui các bạn đã đọc hết bài viết của mình. Xin cảm ơn.

    (Tiểu Quy Quy)
     
    Last edited by a moderator: 20 Tháng hai 2022
Trả lời qua Facebook
Đang tải...