Valentine này các bạn đã biết nói gì để mở lòng với "gấu" chưa? Dưới đây là các câu tỏ tình bằng tiếng Trung hay ho gợi ý cho bạn nhé! 1. 我爱你 (wǒ ài nǐ) - Tôi yêu em 2. 你是我的最爱 (nǐ shì wǒ de zùi ài) - Em là người tôi yêu nhất 3. 你是我的心头之物 (nǐ shì wǒ de xīn tóu zhī wù) - Em là trái tim của anh 4. 想你 (xiǎng nǐ) /我想念你 (wǒ xiǎng nìan nǐ) - Anh nhớ em 5. 不能没有你 (bù néng méi yǒu nǐ) - Không thể không có em 6. 你是我的天使 (nǐ shì wǒ de tiān shǐ) - Em là thiên thần của anh 7. 你是我的命运 (nǐ shì wǒ de mìng yùn) - Em là định mệnh của anh 8. 你是我的心脏 (nǐ shì wǒ de xīn zàng) - Em là trái tim của anh 9. 你是我的一切 (nǐ shì wǒ de yī qiè) - Em là tất cả mọi thứ của anh 10. 我永远爱你 (wǒ yǒng yuǎn ài nǐ) - Anh sẽ yêu em mãi mãi 11. 我每天都想着你 (wǒ měi tiān dōu xiǎng zhe nǐ) - Anh mỗi ngày đều nghĩ đến em 12. 你是我心中的月亮 (nǐ shì wǒ xīn zhōng de yuè lìang) - Em là mặt trăng trong trái tim anh 13. 我需要你 (wǒ xū yào nǐ) - Anh cần em 14. 我爱你一生一世 (wǒ ài nǐ yī shēng yī shì) - Anh yêu em một đời một thế 15. 我终身不离不弃 (wǒ zhōng shēn bù lí bù qì) - Anh sẽ mãi mãi không rời xa 16. 我愿意为你而生活 (wǒ yùan yì wèi nǐ ér shēng huó) - Anh sẵn sàng sống cho em 17. 你是我心中最美的画面 (nǐ shì wǒ xīn zhōng zùi měi de hùa mìan) - Em là hình ảnh đẹp nhất trong trái tim anh 18. 你是我一生的幸福 (nǐ shì wǒ yī shēng de xìng fú) - Em là hạnh phúc của cuộc đời anh 19. 我的心只属于你 (wǒ de xīn zhǐ shǔ yú nǐ) - Trái tim anh chỉ thuộc về em 20. 我永远爱你 (wǒ yǒng yuǎn ài nǐ) - Anh yêu em mãi mãi 21. 你是我生命中的唯一 (nǐ shì wǒ shēng mìng zhōng de wéi yī) /你是我今生今世的唯一爱人 (nǐ shì wǒ jīn shēng jīn shì de wéi yī ài rén) - Em là duy nhất trong cuộc đời anh 22. 我会一直爱你到永远 (wǒ hùi yī zhí ài nǐ dào yǒng yuǎn) - Tôi sẽ yêu em mãi mãi đến vô tận 23. 你是我的天使, 我的爱人, 我的全部 (Nǐ shì wǒ de tiānshǐ, wǒ de àirén, wǒ de quánbù) - Em là thiên thần của anh, tình yêu của anh, tất cả mọi thứ của anh 24. 我愿永远陪在你身边 (wǒ yùan yǒng yuǎn péi zài nǐ shēn biān) - Anh muốn mãi mãi đồng hành cùng em 25. 你是我生命中最亮的光 (nǐ shì wǒ shēng mìng zhōng zùi lìang de guāng) - Em là ánh sáng tỏa sáng nhất trong cuộc đời anh 26. 你是我的太阳 (nǐ shì wǒ de tài yáng) - Em là mặt trời của anh 27. 我对你有着特别的感情 (wǒ dùi nǐ yǒu zhe tè bié de gǎn qíng) - Anh có một cảm giác đặc biệt với em 28. 你是我最幸福的事物 (nǐ shì wǒ zùi xìng fú de shì wù) - Em là điều hạnh phúc nhất cho anh 29. 我想和你在一起 (wǒ xiǎng hé nǐ zài yī qǐ) - Anh muốn bên cạnh em 30. 我的世界因为你变得美好 (wǒ de shì jiè yīn wèi nǐ bìan dé měi hǎo) - Thế giới của anh trở nên tốt đẹp hơn vì em Chúc các bạn có ngày Valentine ngập tràn tình yêu!