Tiếng Trung Tỏ tình bằng tiếng Trung cho con trai

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Trăng non, 4 Tháng hai 2023.

  1. Trăng non

    Bài viết:
    21
    Valentine này các bạn đã biết nói gì để mở lòng với "gấu" chưa?

    Dưới đây là các câu tỏ tình bằng tiếng Trung hay ho gợi ý cho bạn nhé!

    [​IMG]

    1. 我爱你 (wǒ ài nǐ) - Tôi yêu em

    2. 你是我的最爱 (nǐ shì wǒ de zùi ài) - Em là người tôi yêu nhất

    3. 你是我的心头之物 (nǐ shì wǒ de xīn tóu zhī wù) - Em là trái tim của anh

    4. 想你 (xiǎng nǐ) /我想念你 (wǒ xiǎng nìan nǐ) - Anh nhớ em

    5. 不能没有你 (bù néng méi yǒu nǐ) - Không thể không có em

    6. 你是我的天使 (nǐ shì wǒ de tiān shǐ) - Em là thiên thần của anh

    7. 你是我的命运 (nǐ shì wǒ de mìng yùn) - Em là định mệnh của anh

    8. 你是我的心脏 (nǐ shì wǒ de xīn zàng) - Em là trái tim của anh

    9. 你是我的一切 (nǐ shì wǒ de yī qiè) - Em là tất cả mọi thứ của anh

    10. 我永远爱你 (wǒ yǒng yuǎn ài nǐ) - Anh sẽ yêu em mãi mãi

    11. 我每天都想着你 (wǒ měi tiān dōu xiǎng zhe nǐ) - Anh mỗi ngày đều nghĩ đến em

    12. 你是我心中的月亮 (nǐ shì wǒ xīn zhōng de yuè lìang) - Em là mặt trăng trong trái tim anh

    13. 我需要你 (wǒ xū yào nǐ) - Anh cần em

    14. 我爱你一生一世 (wǒ ài nǐ yī shēng yī shì) - Anh yêu em một đời một thế

    15. 我终身不离不弃 (wǒ zhōng shēn bù lí bù qì) - Anh sẽ mãi mãi không rời xa

    16. 我愿意为你而生活 (wǒ yùan yì wèi nǐ ér shēng huó) - Anh sẵn sàng sống cho em

    17. 你是我心中最美的画面 (nǐ shì wǒ xīn zhōng zùi měi de hùa mìan) - Em là hình ảnh đẹp nhất trong trái tim anh

    18. 你是我一生的幸福 (nǐ shì wǒ yī shēng de xìng fú) - Em là hạnh phúc của cuộc đời anh

    19. 我的心只属于你 (wǒ de xīn zhǐ shǔ yú nǐ) - Trái tim anh chỉ thuộc về em

    20. 我永远爱你 (wǒ yǒng yuǎn ài nǐ) - Anh yêu em mãi mãi

    21. 你是我生命中的唯一 (nǐ shì wǒ shēng mìng zhōng de wéi yī) /你是我今生今世的唯一爱人 (nǐ shì wǒ jīn shēng jīn shì de wéi yī ài rén) - Em là duy nhất trong cuộc đời anh

    22. 我会一直爱你到永远 (wǒ hùi yī zhí ài nǐ dào yǒng yuǎn) - Tôi sẽ yêu em mãi mãi đến vô tận

    23. 你是我的天使, 我的爱人, 我的全部 (Nǐ shì wǒ de tiānshǐ, wǒ de àirén, wǒ de quánbù) - Em là thiên thần của anh, tình yêu của anh, tất cả mọi thứ của anh

    24. 我愿永远陪在你身边 (wǒ yùan yǒng yuǎn péi zài nǐ shēn biān) - Anh muốn mãi mãi đồng hành cùng em

    25. 你是我生命中最亮的光 (nǐ shì wǒ shēng mìng zhōng zùi lìang de guāng) - Em là ánh sáng tỏa sáng nhất trong cuộc đời anh

    26. 你是我的太阳 (nǐ shì wǒ de tài yáng) - Em là mặt trời của anh

    27. 我对你有着特别的感情 (wǒ dùi nǐ yǒu zhe tè bié de gǎn qíng) - Anh có một cảm giác đặc biệt với em

    28. 你是我最幸福的事物 (nǐ shì wǒ zùi xìng fú de shì wù) - Em là điều hạnh phúc nhất cho anh

    29. 我想和你在一起 (wǒ xiǎng hé nǐ zài yī qǐ) - Anh muốn bên cạnh em

    30. 我的世界因为你变得美好 (wǒ de shì jiè yīn wèi nǐ bìan dé měi hǎo) - Thế giới của anh trở nên tốt đẹp hơn vì em

    Chúc các bạn có ngày Valentine ngập tràn tình yêu!
     
    LieuDuong thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...