Bạn được trangrose1604 mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem

Hạ Như Phong

Hạ Như Phong
526 ❤︎ Bài viết: 71 Tìm chủ đề
593 10
A. Lý thuyết

1. Động từ có 2 âm tiết => trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2

Ex: For'get, re'lax, de'ny..

2. Động từ có 3 âm tiết

L Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm tiết thứ 3 có nguyên âm ngắn và kết thúc bằng 1 phụ âm

Ex: En'counter, de'termined..

L Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên

Ex: 'exercise

3. Danh từ có 2 âm tiết => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Ex: 'children, 'hobby, 'habit, 'labour..

4. Danh từ có 3 âm tiết

L Âm tiết thứ hai có chứa âm /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.

Ex: 'paradise, 'pharmacy..

L Âm tiết thứ nhất chứa âm ngắn (/ə/ hay/i/) hoặc có âm tiết thứ hai chứa nguyên âm dài/ nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Ex: Computer /kəmˈpjuːtər/, potato /pəˈteɪtoʊ/, banana /bəˈnænə/, disaster /dɪˈzɑːstə (r) /

5. Tính từ có 2 âm tiết => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Ex: Handsome, 'lucky, 'pretty..

6. Tính từ có 3 âm tiết

L Âm tiết thứ nhất là /ə/ hay/i/ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Ex: Familiar /fəˈmɪl. I. ər/, considerate /kənˈsɪd. ər. ət/

L Âm tiết cuối là nguyên âm ngắn và âm tiết thứ hai là nguyên âm dài thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Ex: Enormous /ɪˈnɔːməs/, annoying /əˈnɔɪɪŋ/

7. Các từ có đuôi -ion, -ian trọng âm rơi vào âm tiết trước nó

Ex: Deˈcision, ˈfiction, muˈsician..

8. Những từ có đuôi -ic, -ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, ience, -id, -eous, -acy, -ian, -ity, -itive trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó

Ex: Arˈtistic, heˈroic..

9. Những từ có đuôi -al, –graphy, -ate, –gy, -cy, -ity, -phy, -al trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối trở lên

Ex: Boˈtanical, ˈnational, echˈnology, geoˈgraphy..

10. Những từ có đuôi -ese, -ee, – eer, -ique, -esque, -ain thì trọng âm rơi vào chính nó

Ex: Vietnamˈese, intervieˈwee..

11. Các từ có tiền tố un-, im- thì trọng âm của từ không thay đổi so với trọng âm gốc của từ

Ex: Unˈable, imˈpossible..

B. Bài tập luyện tập

Exercise 1:

1. A. Consumption

B. Explosion

A. Technician

B. Mathematician

2. A. Procession

B.companion

C. Production

D. Celebration

3. A. Magician

B. Vegetarian

C. Historian

D. Civilian

4. A. Confusion

B. Musician

C. Ancestor

D. Important

5. A. Librarian

B. Physician

C. Brazilian

D. Indonesian

Đáp án

1. D

2. D

3. B

4. C

5. D

Exercise 2:

1. A. National

B. Chemical

C. Medical

D.informal

2. A. Definition

B. Electricity

C. Contaminate

D. Radiation

3. A. Prehistoric

B. Economic

C. Linguistic

D. Optimistic

4. A. Aquatic

B. Behavior

C. Pollution

D. Permanent

5. A. Scientific

B. Dramatic

C. Athletic

D. Domestic

Đáp án

1. D

2. C

3. C

4. D

5. A

Exercise 3:

1. A. Coffee

B. Chinese

C. Payee

D. Trainee

2. A. Referee

B. Guarantee

C. Japanese

D. Jubilee

3. A. Refugee

B. Trainee

C. Japanese

D. Engineer

4. A. Viennese

B. Chinese

C. Burmese

D. Maltese

5. A. Degree

B. Affect

C. Obese

D. Algae

Đáp án

1. A

2. D

3. B

4. D

5. D

Exercise 4:

1. A. Generous

B. Suspicious

C. Constancy

D. Sympathy

2. A. Acquaintance

B. Unselfish

C. Attraction

D. Humorous

3. A. Loyalty

B. Success

C. Incapable

D. Sincere

4. A. Carefully

B. Correctly

C. Seriously

D. Personally

5. A. Excited

B. Interested

C. Confident

D. Memorable

Đáp án

1. B

2. D

3. A

4. B

5. A
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back