1: Động từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Ex: Be'gin, be'come, for'get, en'joy, dis'cover, re'lax, de'ny, re'veal.. Ngoại lệ: 'answer, 'enter, 'happen, 'offer, 'open.. 2: Danh từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Ex: 'children, 'hobby, 'habit, 'labour, 'trouble, 'standard.. Ngoại lệ: Ad'vice, ma'chine, mis'take.. 3: Tính từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Ex: 'basic, 'busy, 'handsome, 'lucky, 'pretty, 'silly.. Ngoại lệ: A'lone, a'mazed.. 4: Động từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Ex: Be'come, under'stand, 5: Trọng âm rơi vào chính các vần sau: Sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self. Ex: E'vent, sub'tract, pro'test, in'sist, main'tain, my'self, him'self.. 6: Với những hậu tố sau thì trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa nó: -ee, - eer, -ese, -ique, -esque, -ain. Ex: Ag'ree, volun'teer, Vietna'mese, re'tain, main'tain, u'nique, pictu'resque, engi'neer.. Ngoại lệ: Com'mittee, 'coffee.. 7: Các từ có hậu tố là –ic, -ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, ience, -id, -eous, -acy, -ian, -ity -> trọng âm rơi vào âm tiết liền trước. Ex: Eco'nomic, 'foolish, 'entrance, e'normous.. 8: Hầu như các tiền tố không nhận trọng âm. Ex: Dis'cover, re'ly, re'ply, re'move, des'troy, re'write, im'possible, re'cord.. Ngoại lệ: 'underpass, 'underlay.. 9: Danh từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Ex: 'birthday, 'airport, 'bookshop, 'gateway, 'guidebook, 'filmmaker.. 10: Tính từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Ex: 'airsick, 'homesick, 'carsick, 'airtight, 'praiseworthy, 'trustworth, 'waterproof.. Ngoại lệ: Duty-'free, snow-'white.. 11: Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ, thành phần thứ hai tận cùng là –ed -> trọng âm chính rơi vào thành phần thứ 2. Ex: , bad-'tempered, short-'sighted, ill-'treated, well-'done, well-'known.. 12: Khi thêm các hậu tố sau thì trọng âm chính của từ không thay đổi. - Ment, -ship, -ness, -er/or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less Ex: · ag'ree – ag'reement · 'meaning – 'meaningless · re'ly – re'liable · 'poison – 'poisonous · 'happy – 'happiness · re'lation – re'lationship · 'neighbour – 'neighbourhood · ex'cite - ex'citing * * * 13: Những từ có tận cùng là: –graphy, -ate, –gy, -cy, -ity, -phy, -al -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. Ex: Eco'nomical, de'moracy, tech'nology, ge'ography, pho'tography, in'vestigate, im'mediate..