Tiếng Anh Quy tắc trọng âm Tiếng Anh dễ nhớ

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Hạ Như Phong, 6 Tháng mười 2021.

  1. Hạ Như Phong Hạ Như Phong

    Bài viết:
    71
    A. Lý thuyết

    1. Động từ có 2 âm tiết => trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2

    Ex: For'get, re'lax, de'ny..

    2. Động từ có 3 âm tiết

    L Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm tiết thứ 3 có nguyên âm ngắn và kết thúc bằng 1 phụ âm

    Ex: En'counter, de'termined..

    L Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên

    Ex: 'exercise

    3. Danh từ có 2 âm tiết => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

    Ex: 'children, 'hobby, 'habit, 'labour..

    4. Danh từ có 3 âm tiết

    L Âm tiết thứ hai có chứa âm /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.

    Ex: 'paradise, 'pharmacy..

    L Âm tiết thứ nhất chứa âm ngắn (/ə/ hay/i/) hoặc có âm tiết thứ hai chứa nguyên âm dài/ nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

    Ex: Computer /kəmˈpjuːtər/, potato /pəˈteɪtoʊ/, banana /bəˈnænə/, disaster /dɪˈzɑːstə (r) /

    5. Tính từ có 2 âm tiết => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

    Ex: Handsome, 'lucky, 'pretty..

    6. Tính từ có 3 âm tiết

    L Âm tiết thứ nhất là /ə/ hay/i/ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

    Ex: Familiar /fəˈmɪl. I. ər/, considerate /kənˈsɪd. ər. ət/

    L Âm tiết cuối là nguyên âm ngắn và âm tiết thứ hai là nguyên âm dài thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

    Ex: Enormous /ɪˈnɔːməs/, annoying /əˈnɔɪɪŋ/

    7. Các từ có đuôi -ion, -ian trọng âm rơi vào âm tiết trước nó

    Ex: Deˈcision, ˈfiction, muˈsician..

    8. Những từ có đuôi -ic, -ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, ience, -id, -eous, -acy, -ian, -ity, -itive trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó

    Ex: Arˈtistic, heˈroic..

    9. Những từ có đuôi -al, –graphy, -ate, –gy, -cy, -ity, -phy, -al trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối trở lên

    Ex: Boˈtanical, ˈnational, echˈnology, geoˈgraphy..

    10. Những từ có đuôi -ese, -ee, – eer, -ique, -esque, -ain thì trọng âm rơi vào chính nó

    Ex: Vietnamˈese, intervieˈwee..

    11. Các từ có tiền tố un-, im- thì trọng âm của từ không thay đổi so với trọng âm gốc của từ

    Ex: Unˈable, imˈpossible..

    B. Bài tập luyện tập

    Bấm để xem
    Đóng lại
    Exercise 1:

    1. A. Consumption

    B. Explosion

    A. Technician

    B. Mathematician

    2. A. Procession

    B.companion

    C. Production

    D. Celebration

    3. A. Magician

    B. Vegetarian

    C. Historian

    D. Civilian

    4. A. Confusion

    B. Musician

    C. Ancestor

    D. Important

    5. A. Librarian

    B. Physician

    C. Brazilian

    D. Indonesian

    Đáp án

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. D

    2. D

    3. B

    4. C

    5. D

    Exercise 2:

    1. A. National

    B. Chemical

    C. Medical

    D.informal

    2. A. Definition

    B. Electricity

    C. Contaminate

    D. Radiation

    3. A. Prehistoric

    B. Economic

    C. Linguistic

    D. Optimistic

    4. A. Aquatic

    B. Behavior

    C. Pollution

    D. Permanent

    5. A. Scientific

    B. Dramatic

    C. Athletic

    D. Domestic

    Đáp án

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. D

    2. C

    3. C

    4. D

    5. A

    Exercise 3:

    1. A. Coffee

    B. Chinese

    C. Payee

    D. Trainee

    2. A. Referee

    B. Guarantee

    C. Japanese

    D. Jubilee

    3. A. Refugee

    B. Trainee

    C. Japanese

    D. Engineer

    4. A. Viennese

    B. Chinese

    C. Burmese

    D. Maltese

    5. A. Degree

    B. Affect

    C. Obese

    D. Algae

    Đáp án

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. A

    2. D

    3. B

    4. D

    5. D

    Exercise 4:

    1. A. Generous

    B. Suspicious

    C. Constancy

    D. Sympathy

    2. A. Acquaintance

    B. Unselfish

    C. Attraction

    D. Humorous

    3. A. Loyalty

    B. Success

    C. Incapable

    D. Sincere

    4. A. Carefully

    B. Correctly

    C. Seriously

    D. Personally

    5. A. Excited

    B. Interested

    C. Confident

    D. Memorable

    Đáp án

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. B

    2. D

    3. A

    4. B

    5. A
     
  2. Đăng ký Binance
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...