1 người đang xem
Bài viết: 77 Tìm chủ đề
13664 5,371
和 (hé) HSK1 - và, cùng, cùng với

给 (gěi) HSK2 - đưa cho, với

跟 (gēn) HSK3 - và, với, cùng, cùng với

给 (gěi)


  • Trong ngôn ngữ Trung, "给 (gěi)" thường được sử dụng làm động từ với nghĩa là "cho" (to give)

Ví dụ:

我一杯茶.

Gěi wǒ yībēi chá.

Cho tôi một tách trà.

你打电话

Gěi nǐ dǎ dìanhùa

Gọi điện cho bạn

他写信

Gěi tā xiěxìn

Viết thư cho anh ấy


  • 给 (gěi) được sử dụng như một giới từ có nghĩa là "đến; với; cho" (to; for).
  • Cấu trúc: Chủ ngữ + "给 (gěi)" +.. + Động từ.
  • Lưu ý: Trong cấu trúc này, hành động được tạo ra bởi chủ thể và ở đây "给 (gěi)" được sử dụng để giới thiệu người nhận hành động.

Ví dụ:

因为我要 领导汇报工作.

Yīnwèi wǒ yào gěi lǐngdǎo hùibào gōngzuò.

Vì tôi muốn báo cáo công việc với lãnh đạo.

跟 (gēn) và 和 (hé)


  • "跟 (gēn)" có thể được sử dụng như một động từ có nghĩa là "theo" (to follow).

Ví dụ:

我 来!

Gēn wǒ lái!

Đi theo tôi.


  • Khi nó được sử dụng như một liên từ, "跟 (gēn)" có cùng ý nghĩa và cách sử dụng với "和 (hé), " có nghĩa là "và; cùng" (and).
  • "跟 (gēn)" thường được sử dụng nhiều hơn trong văn nói tiếng Trung.
  • Cấu trúc: A + 跟 (gēn) /和 (hé) + B

Ví dụ:

July 跟/和 Cindy 是 双胞胎.

July gēn/hé Cindy shì shuāngbāotāi.

July và Cindy là song sinh.

Jim 跟/和 赵伟正在打篮球.

Jim gēn/hé zhào wěi zhèngzài dǎ lánqíu.

Jim và / cùng Zhao Wei đang chơi bóng rổ.

  • Cả "跟 (gēn)" và "和 (hé)" đều có thể được sử dụng làm giới từ có nghĩa là "với" hoặc "cùng với" (with; together with).
  • Chúng ta có thể sử dụng cấu trúc để diễn đạt "đang làm điều gì đó với ai đó" (doing something with somebody).
  • Cấu trúc: Chủ ngữ 1 + 跟 (gēn) /和 (hé) + Chủ ngữ 2 + Động từ.

Ví dụ:

你能 跟/和 我去医院吗?

Nǐ néng gēn/hé wǒ qù yīyùan ma?

Bạn có thể đến bệnh viện với / cùng với tôi không?

她想 跟/和 父母住在一起.

Tā xiǎng gēn/hé fùmǔ zhù zài yīqǐ.

Cô ấy muốn sống với / cùng với cha mẹ cô ấy.
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back