Tiếng Anh Paraphrasing chủ đề Education

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Juil Nguyễn, 6 Tháng tư 2022.

  1. Juil Nguyễn

    Bài viết:
    2
    · university graduates = people who graduate from university = people graduating from university = people with a university qualification: Những người tốt nghiệp đại học

    · academic qualifications = degrees: Bằng cấp học thuật

    · university education = tertiary education = third-level education: Giáo dục đại học

    · concentrate on.. = focus on.: tập trung vào..

    · get higher grades = achieve better academic results: có được kết quả cao hơn

    · core subjects = important subjects = main subjects: các môn học nòng cốt

    · online courses = distance learning programmes = internet-based learning: các khóa học online/ việc học từ xa

    · go to college or university = continue (their) studies: tiếp tục con đường học vấn bậc đại học

    · have access to more and better job opportunities = have more opportunities to get a well-paid job: có cơ hội việc làm tốt hơn

    · study abroad = study overseas = study in a foreign country: đi du học

    · learn problem-solving skills = learn how to deal with difficult situations more effectively: học được kỹ năng giải quyết vấn đề

    · creativity = creative thinking: sự sáng tạo

    · take part in = participate in: tham gia vào..

    · curriculum = learning programmes: chương trình học

    · many subjects = a wide range of subjects: nhiều môn học

    · to be better prepared for their future career = facilitate their future career preparation: chuẩn bị tốt hơn cho sự nghiệp tương lai

    · learn important skills = develop essential skills: học được những kỹ năng quan trọng

    · should have the right to.. = should be allowed to.. = should have the freedom to.: nên có quyền làm gì

    · feel bored and stressed = suffer from boredom and stress: cảm thấy chán nản và căng thẳng

    · tuition fees = education costs: học phí

    · to be free = to be free of charge = to be provided for free: miễn phí

    · spend a larger amount of time on.. = devote more time to.: dành nhiều thời gian hơn vào..

    · subjects related to science = science-based subjects: những môn học liên quan đến khoa học

    · students entering university = undergraduates: những sinh viên đại học

    · take a year off between school and university = take a gap year before entering tertiary education = spend a year working or travelling before going to university: dành 1 năm để đi làm hay du lịch trước khi học đại học

    Cre: Nguyen Huyen
     
  2. Đăng ký Binance
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...