Bài viết: 250 



PHONG CÁCH CHỨC NĂNG NGÔN NGỮ
1. Văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
- Biểu hiện: Tính cụ thể, tính truyền cảm, tính cá thể.
2. Văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ hành chính
- Biểu hiện: Tính khuôn mẫu, tính chính xác, tính công vụ.
3. Văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học
- Biểu hiện: Tính khái quát, tính chính xác, tính khách quan.
4. Văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí
- Biểu hiện: Tính thông tin thời sự, tính ngắn gọn, tính hấp dẫn.
5. Văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ chính luận
- Biểu hiện: Tính công khai, tính chặt chẽ, tính truyền cảm.
6. Văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- Biểu hiện: Tính hình tượng, tính truyền cảm, tính cá thể.
1. Văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
- Biểu hiện: Tính cụ thể, tính truyền cảm, tính cá thể.
2. Văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ hành chính
- Biểu hiện: Tính khuôn mẫu, tính chính xác, tính công vụ.
3. Văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học
- Biểu hiện: Tính khái quát, tính chính xác, tính khách quan.
4. Văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí
- Biểu hiện: Tính thông tin thời sự, tính ngắn gọn, tính hấp dẫn.
5. Văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ chính luận
- Biểu hiện: Tính công khai, tính chặt chẽ, tính truyền cảm.
6. Văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- Biểu hiện: Tính hình tượng, tính truyền cảm, tính cá thể.