Welcome! You have been invited by phammy123 to join our community. Please click here to register.
2 người đang xem
Bài viết: 8 Tìm chủ đề
642 11
NGỮ PHÁP TIẾNG PHÁP CĂN BẢN

Danh từ (le nom)

Trong tiếng Pháp, một danh từ có thể mang giống đực (masculin) hoặc giống cái (féminin) hoặc đồng thời cả 2 giống. Lấy ví dụ:


  • Danh từ giống đực: garçon (cậu bé), homme (người đàn ông), jour (ngày), père (bố)..
  • Danh từ giống cái: fille (cô bé), femme (người phụ nữ), nuit (đêm), mère (mẹ)..
  • Cả 2 giống: Professeur (giáo viên), dentiste (nha sĩ), auteur (tác giả)..

Danh từ có thể thay đổi theo số lượng (singulier: Số ít hay pluriel: Số nhiều) hoặc giống (le boulanger/la boulangère: Người bán bánh mì)

Đại từ (le pronom)

Các ngôi trong tiếng Pháp bao gồm:

gOI41ZE.png


Nếu trong trường hợp chỉ một nhóm người vừa có nam và nữ ở ngôi thứ ba số nhiều, ta sử dụng ils.

Động từ (le verbe)

Động từ trong tiếng Pháp được chia làm 3 nhóm (3 groupes) :


  • Nhóm 1 (1er groupe) : Những động từ có đuôi -er như aimer (yêu), manger (ăn), chanter (hát), regarder (nhìn)..
  • Nhóm 2 (2ème groupe) : Những động từ có đuôi -ir như finir (kết thúc), réussir (thành công), haïr (căm thù)..
  • Nhóm 3 (3ème groupe) : Những động từ còn lại, được xem là bất quy tắc (irrégulaire) như aller (đi), avoir (có), faire (làm), être (thì, là, ở, bị, được)..

Động từ được chia và biến đổi theo chủ ngữ, thì hoặc cách của câu. Riêng 2 động từ être và avoir được sử dụng để chia các thì kép. Sau đây là ví dụ về chia các động từ aimer (1er groupe), finir (2ème groupe), être, avoir, aller ở thì hiện tại (présent de l'indicatif).

Hmp3RVG.png


Đặc biệt, trong tiếng Pháp có một dạng gọi là động từ tự phản (verbe prominal) mang nghĩa phản thân, hỗ tương hoặc tự động gây ra.. Ví dụ: Se réveiller (tự thức dậy), se regarder (nhìn nhau), s'appeler (xưng danh)..

jQ1ONQY.png


Các thì (les temps)


  • Présent
  • Passé simple
  • Imparfait
  • Passé composé de l'indicatif
  • Passé antérieur
  • Futur
  • Conditionnel présent
  • Conditionnel passé
  • Các cách (Les modes)
  • Trạng từ (l'adverbe)
  • Mạo từ (l'article)

SALUTATIONS: Chào hỏi

  • Bonjour: Chào ban ngày. (tính từ 0h đến 12h trưa)

    [*] Bonsoir: Chào buổi tối.

    [*] Salut: Chào thân mật.

    [*] Au revoir: Tạm biệt. [Ô rơ voa]

    [*] Bonne nuit: Chúc ngủ ngon.

    [*] Bonjour tout le monde: Chào tất cả mọi người

    [*] Bonjour mes amis: Chào những người bạn của tôi


Bây giờ ta qua các ngôi

Je = Tôi

Tu = Bạn

Il = Anh ấy

Elle = Cô ấy

Nous = Chúng tôi

Vous = Các bạn

Ils = Các anh ấy

Elles = Các cô ấy

Chia động từ Aller (đi/ hỏi thăm sức khỏe)

Je vais

Tu vas

Il va

Elle va

Nous allons

Vous allez

Ils vont

Elles vont

Bien (Khỏe/Tốt) :


  • Je vais bien: Tôi khỏe.
  • Je ne vais pas bien: Tôi không khỏe (ne + verbe + pas: Phủ định (không))
  • Vous allez bien? = Tu vas bien? : Bạn có khỏe không?
  • Comment vas- ta? = Comment allez vous?
  • Comment va-t-il? : Anh ấy có khỏe không? (giữa 2 nguyên âm ta thêm chữ t ở giữa)
  • Comment va-t-elle? : Cô ấy có khỏe không?
  • Çava? = Comment çava? (lên giọng chỗ này) : Bạn có khỏe không? ---> çava! (xuống giọng ở chỗ này)
  • Çava bien
  • Très bien: Rất khỏe
  • Pasmal: Tàm tạm
  • Comme ci, comme ça: Lúc này lúc khác.
  • Mal: Tệ
  • Çava bien, et toi? = çava bien, et vous? : Tôi khỏe, còn bạn thì sao?
  • Merci: Cảm ơn.
  • Merci beaucoup: Cảm ở rất nhiều.

Số đếm: Les nombres cardinaux

10- dix

20- vingt

30- trente

40- quarante

50- cinquante

60- soixante

70- soixante-dix

80- quatre-vingts

83- quatre-vingt-trois

90- quatre-vingt-dix

100- cent

101- cent un

102- cent deux

200 - deux cents

350 - trois cent cinquante

1 000-mille

2 000- deux mille

10 000 - dix mille

100 000 - cent mille

1 000 000 - un million

10 000 000 - dix millions

100 000 000 - cent millions

1 000 000 000- un milliard

10 000 000 000- dix milliards

Khoảng 10: : Onzaine

Khoảng 12: : Douzaine

Thêm tiếp các thứ (trong tuần)

Lundi (thứ hai)

Mardi (thứ ba)

Mercredi (thứ tư)

Jeudi (thứ năm)

Vendredi (thứ sáu)

Samedi (thứ bảy)

Dimanche (chủ nhật)

Các tháng (trong năm)

Janvier

Février

Mars

Avril

Mai

Juin

Juillet

Aôut

Septembre

Octobre

Novembre

Décembre

Câu chúc:

Bonne nuit: Chúc ngủ ngon

Bonne chance: Chúc may mắn

Bon courage: Chúc can đảm

Bon voyage: Chúc một chuyến đi vui vẻ

Bon appétit: Chúc ngon miệng

À votre santé: Chúc sức khỏe

Bon anniversaire: Chúc mừng Sinh nhật

Cảm ơn các bạn đã xem <3
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back