Welcome! You have been invited by duong minh 98 to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem
Bài viết: 476 Tìm chủ đề
671 1
Một Số Phrasal Verbs Thường Gặp

1. Add up: Tổng cộng (số lượng)

Eg: Hóa đơn bao gồm combo 250k, kèm 1 pepsi, add up thành 1 triệu nhé.

2. Agree with: Đồng ý với cái gì

Eg: Tôi hoàn toàn agree with ý kiến của bạn.

3. Answer back: Cãi lại ai đó

Eg: Mẹ anh ấy cứ nói câu gì là anh ấy answer back ngay lập tức.

4. Back up: Sao lưu (dữ liệu)

Eg: Đừng quên back up dữ liệu trong máy tính để dễ dàng tìm lại khi cần nhé.

5. Believe in: Tin tưởng vào cái gì

Eg: Bạn có believe in sự sống vĩnh cửu không?

6. Belong to: Thuộc về ai

Eg: Chắc cái túi đó belong to Trang.

7. Belong to: Là thành viên (tổ chức, công ty)

Eg: Mình belong to tổ 2.

8. Blow up: Nổ tung

Eg: Chiếc xe đã blow up trong cảnh cuối của phim.

9. Break down: Hỏng (máy móc)

Eg: Xe của mình bị break down hôm qua.

10. Break in: Đột nhập vào nơi nào đó


Eg: Đám cướp break in thông qua cửa sau.

11. Break into: Đột nhập vào nơi nào đó

Eg: Những tên trộm break into bảo tàng nhằm ăn cắp viên kim cương quý giá.

12. Break out: Bùng lên (lửa, chiến tranh, bệnh dịch)

Eg: Dịch bệnh đã break out trở lại.

13. Break up: Nghỉ (sau khi kết thúc một kì học)

Eg: Trường mình sẽ break up muộn hơn mọi năm.

14. Break up: Chia tay (vợ chồng, người yêu)

Eg: Ở cuối phim, hai người break up với nhau.

15. Bring back: Đem trả lại

Eg: Tớ bring back cái ô cho cậu này.

16. Bring forward: Làm cái gì xảy ra sớm hơn dự kiến.

Eg: Ngày thi đã được bring forward trước 10 ngày.

17. Bring in: Ban hành, giới thiệu (luật lệ, nguyên tắc)

Eg: Chính phủ đã bring in điều luật mới.

18. Burn down: Làm cháy rụi, đốt cháy

Eg: Ngọn lửa hung tàn burn down toàn bộ khu chợ.

19. Call back: Gọi lại

Eg: Bạn vui lòng call back vào ngày mai nhé.

20. Call off: Hoãn (sự kiện, kế hoạch)

Eg: Lễ hội bị call off vì tình hình dịch bệnh phức tạp.

21. Care for: Chăm sóc ai, cái gì

Eg: Trang đã care for tôi lúc tôi bị ốm, tôi rất biết ơn cô ấy.

22. Carry on: Tiếp tục làm gì

Eg: Đầu tiên rẽ trái, đến ngã tư thì carry on đi thẳng đến cuối đường là tới cửa hàng sửa xe nhé.

23. Change over (to) : Thay đổi, chuyển đổi

Eg: Tôi change over sang chiếc xe đạp mới.

24. Check in: Nhận phòng

Eg: Xin mời bạn đến quầy tiếp tân ở sảnh lớn để làm thủ tục check in nhé.

25. Check out: Trả phòng

Eg: Anh chị có muốn check out luôn không ạ?

26. Close down: Đóng cửa (cửa hàng, doanh nghiệp)

Eg: Quán bánh mì đầu ngõ phải close down vì buôn bán ế ẩm.
 
Chỉnh sửa cuối:

Những người đang xem chủ đề này

Nội dung nổi bật

Xu hướng nội dung

Back