Đây là toàn bộ nội dung từ Việt Nam Overnight có chứa từ khoá phrasal verb. Đọc: 324.
Phrasal verbs and idioms 1. Take sb in = deceive sb: Make sb believe that sth is not true (lừa dối) Eg: I will never believe him anymore. He...
A. account for: add up: Có lý allown for: Tínhđến answer back: cãi lời answer for: Chịu trách nhiệm answer to: Ăn khớp với ask for:...
[ P H R A S A L V E R B S] 1. Bring forward: Change the date/time of an event so it happens earlier. (đẩy lịch hẹn 1 sự kiện) 2. Carry on:...
Một Số Phrasal Verbs Thường Gặp 1. Add up: Tổng cộng (số lượng) Eg: Hóa đơn bao gồm combo 250k, kèm 1 pepsi, add up thành 1 triệu nhé. 2. Agree...
- Get by: Sống qua Ex: We can 't get by on such a small income - Get down: Làm thất vọng Ex: This difficult situation is getting me down - Get...
MỘT SỐ PHRASAL VERB THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI MÔN TIẾNG ANH 1. Pharasal verbs "up" - Blow up: Nổ tung - Break up: / split up: Chia tay - Crack...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.