

Có nhiều bạn vẫn còn chưa rõ những nghiệp vụ định khoản như thế nào trong kế toán bán hàng. Sau đây mình có một vài nghiệp vụ tiêu biểu mình được học và tìm hiểu mọi người có thể kham khảo để có thể định khoản tốt. Mong tài liệu này có thể giúp ích được cho các bạn!
1 / Khi bán hàng trực tiếp
Giá vốn
Nợ TK 632
Doanh thu
Nợ TK 111, 112, 131..
2/ Khi bán hàng qua đại lí
Khi xuất kho gửi cho đại lí bán
Nợ TK 157
Khi nhận bảng kê hóa đơn bán ra của sản phẩm đã tiêu thụ qua đại lí:
Giá vốn
Nợ TK 632
Doanh thu
Nợ TK 131
Khi nhận hóa đơn hoa hồng của đại lí
Nợ TK 641 – hoa hồng
Nợ TK 133 (nếu có)
Số tiền còn lại thu được sau khi trừ hoa hồng cho đại lí
Nợ TK 111, 112
Cách khác: Gộp định khoản
Khi bảng kê hóa đơn bán ra của sản phẩm tiêu thụ qua đại lí và hóa đơn hoa hồng đại lí
Nợ TK 111, 112, 131 – Số tiền còn lại sau khi trừ hoa hồng
Nợ TK 641 - hoa hồng
Nợ TK 133
3/Bán hàng trả góp, trả chậm
Giá vốn
Nợ TK 632
Doanh thu
Nợ TK 133
Định kì, xác định lãi trả chậm từng kì
Nợ TK 3387
4/ Hàng bán bị trả lại
Tài khoản sử dụng TK 5213 – hàng bán bị trả lại (không có số dư cuối kì)
Doanh thu hàng bị trả lại
Nợ TK 5213
Nợ TK 3331
Nhập kho hàng bị trả (ghi giảm giá vốn)
Nợ TK 155
Cuối kì, kết chuyển sang TK 511
Nợ TK 511
5/Giảm giá hàng bán
Tài khoản sử dụng TK 5212 – giảm giá hàng bán (kết cấu giống TK 5211)
Phương pháp hạch toán
Nợ TK 5212 – giá giảm chưa VAT
Nợ TK 3331
Cuối kì, kết chuyển sang TK 511
Nợ TK 511
6/ Chiết khấu thương mại
Tài khoản sử dụng 5211 (không có số dư cuối kì)
Phương pháp hạch toán
Nợ TK 5211 – chiết khấu thương mại chưa VAT
Nợ TK 3331
Cuối kì, kết chuyển sang TK 511
Nợ TK 511
7/ Bán hàng theo phương thức trao đổi hàng hóa không tương tự
Khi xuất kho trao đổi
Giá vốn
Nợ TK 632
Doanh thu
Nợ TK 131
Khi nhận hàng về
Nợ TK 152
Nợ TK 133
Xử lí chênh lệch
Thu thêm tiền
Nợ TK 111, 112
Chi thêm tiền
Nợ TK 131
8/Xuất sản phẩm trả lương cho công nhân viên
Giá vốn
Nợ TK 632
Doanh thu
Nợ TK 344
9/ Khuyến mãi quảng cáo không thu tiền
Giá vốn
Nợ TK 632
Doanh thu
Nợ TK 111, 112, 131
10/ Khuyến mại quảng cáo không thu tiền
Nợ TK 641
Nghiệp vụ chỉ mang tính chất tham khảo, các bạn nên kiểm nghiệm và nghiên cứu thật kĩ trước khi áp dụng nhé.
1 / Khi bán hàng trực tiếp
Giá vốn
Nợ TK 632
Có TK 155, 154.. – theo giá xuất kho
Doanh thu
Nợ TK 111, 112, 131..
Có TK 551 – giá bán chưa thuế
Có TK 3331
2/ Khi bán hàng qua đại lí
Khi xuất kho gửi cho đại lí bán
Nợ TK 157
Có TK 155 – Giá xuất kho
Khi nhận bảng kê hóa đơn bán ra của sản phẩm đã tiêu thụ qua đại lí:
Giá vốn
Nợ TK 632
Có TK 157
Doanh thu
Nợ TK 131
Có TK 511
Có TK 3331
Khi nhận hóa đơn hoa hồng của đại lí
Nợ TK 641 – hoa hồng
Nợ TK 133 (nếu có)
Có TK 131
Số tiền còn lại thu được sau khi trừ hoa hồng cho đại lí
Nợ TK 111, 112
Có TK 131
Cách khác: Gộp định khoản
Khi bảng kê hóa đơn bán ra của sản phẩm tiêu thụ qua đại lí và hóa đơn hoa hồng đại lí
Nợ TK 111, 112, 131 – Số tiền còn lại sau khi trừ hoa hồng
Nợ TK 641 - hoa hồng
Nợ TK 133
Có TK 511
Có TK 3331
3/Bán hàng trả góp, trả chậm
Giá vốn
Nợ TK 632
Có TK 155
Doanh thu
Nợ TK 133
Có TK 511: Giá bán trả ngay chưa VAT
Có TK 3331: VAT đầu ra
Có TK 3387: Lãi
Định kì, xác định lãi trả chậm từng kì
Nợ TK 3387
Có TK 515
4/ Hàng bán bị trả lại
Tài khoản sử dụng TK 5213 – hàng bán bị trả lại (không có số dư cuối kì)
Doanh thu hàng bị trả lại
Nợ TK 5213
Nợ TK 3331
Có TK 111, 112, 131..
Nhập kho hàng bị trả (ghi giảm giá vốn)
Nợ TK 155
Có TK 632
Cuối kì, kết chuyển sang TK 511
Nợ TK 511
Có TK 5213
5/Giảm giá hàng bán
Tài khoản sử dụng TK 5212 – giảm giá hàng bán (kết cấu giống TK 5211)
Phương pháp hạch toán
Nợ TK 5212 – giá giảm chưa VAT
Nợ TK 3331
Có TK 111, 112, 131..
Cuối kì, kết chuyển sang TK 511
Nợ TK 511
Có TK 5212
6/ Chiết khấu thương mại
Tài khoản sử dụng 5211 (không có số dư cuối kì)
Phương pháp hạch toán
Nợ TK 5211 – chiết khấu thương mại chưa VAT
Nợ TK 3331
Có TK 111, 112, 131
Cuối kì, kết chuyển sang TK 511
Nợ TK 511
Có TK 5211
7/ Bán hàng theo phương thức trao đổi hàng hóa không tương tự
Khi xuất kho trao đổi
Giá vốn
Nợ TK 632
Có TK 155
Doanh thu
Nợ TK 131
Có TK 511
Có TK 3331
Khi nhận hàng về
Nợ TK 152
Nợ TK 133
Có TK 131
Xử lí chênh lệch
Thu thêm tiền
Nợ TK 111, 112
Có TK 131 - số chênh lệch
Chi thêm tiền
Nợ TK 131
Có TK 111, 112 – số chênh lệch
8/Xuất sản phẩm trả lương cho công nhân viên
Giá vốn
Nợ TK 632
Có TK 155 – giá xuất kho
Doanh thu
Nợ TK 344
Có TK 511 – giá bán chưa VAT
Có TK 3331
9/ Khuyến mãi quảng cáo không thu tiền
Giá vốn
Nợ TK 632
Có TK 155 – giá xuất kho
Doanh thu
Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 511 – giá bán chưa VAT
Có TK 3331
10/ Khuyến mại quảng cáo không thu tiền
Nợ TK 641
Có TK 155
Nghiệp vụ chỉ mang tính chất tham khảo, các bạn nên kiểm nghiệm và nghiên cứu thật kĩ trước khi áp dụng nhé.
Last edited by a moderator: