Bài viết: 111 



Một số "collocations" có thể xuất hiện trong đề thi THPTQG môn Tiếng Anh
1. Collocations "take"
- Take a break: Nghỉ giải lao
- Take a rest: Nghỉ ngơi
- Take medicine: Uống thuốc
- Take a class / course: Tham gia lớp học, khóa học
- Take a picture/photo: Chup hinh.
- Take a risk / take risk: Mạo hiểm
- Take an exam/ a rest: Tham gia 1 kì thi
- Take a seat: Ngồi xuống
- Take a holiday: Đi du lich
- Take a taxi/ bus: Bắt xe taxi/ bus
2. Collocations "take"
- Take advantage of: Tận dụng, lợi dụng
- Take action / measures / steps: Đưa ra biện pháp
- Take charge of: Đảm nhận 1 trách nhiệm
- Take turns: Thay phiên nhau
- Take your time: Cứ từ từ
- Take place: Diễn ra
- Take part in: Tham gia
- Take notice of: Chú ý
- Take pride in: Tự hào về
- Take note of: Ghi chú
3. Collocations "do"
- Do exercise: Tập thể dục
- Do someone a favor: Giúp đỡ ai đó
- Do business: Làm kinh doanh
- Do research: Nghiên cứu
- Do an experiment: Làm thí nghiệm
- Do homework/ housework: Làm bài tập/ việc nhà
- Do harm to: Gây hại
- Do damage: Gây thiệt hại
- Do the shopping: Đi mua sắm
- Do the cleaning/ cooking/ dishes/ washing-up/ironing/ laundry
4. Collocations "bring"
- Bring tears to one's eyes: Làm cho ai đó khóc
- Bring to one's attention: Khiến cho ai đó phải chú ý
- Bring happiness/ peace/ shame: Mang lại sự hòa bình
- Bring home the bacon: Kiếm tiền nuôi sống gia đình
- Bring an end to: Kết thúc, chấm dứt
- Bring st to the boil: Đun sôi
- Bring a case/ lawsuit/ charge: Kiện, buộc tội ai
5. Collocations "lose"
- Lose one's temper: Mất bình tĩnh, chở nên tức giận
- Lose one's life: Chết, mất mạng
- Lose one's job: Mất việc
- Lose control of st: Mất kiểm soát
- Lose weight: Giảm cân,
- Lose (all) interest (in) : Mất hứng thú
- Lose a game: Thua cuộc
- Lose money, dollars, pounds. Làm ăn thua lỗ
- Lose face: Mất thể diện
- Lose sight of st: Quên để ý hoặc không xem xét tới cái gì
6. Collocations "miss"
- Miss a chance lopportunity: Đánh mất cơ hội
- Miss the point: Không hiểu vấn đề
- Miss a turn: Mất lượt trong một trò chơi
- Miss the deadline: Lỡ hạn (chót)
- Miss the plane/ train/ bus: Bò lỡ máy bay/ tàu..
- Miss your guest: Nhàm, mắc sai lầm
- Miss the boat: Bỏ lỡ một cơ hội tốt
- Miss the mark: Không đạt được kết quả như đã định
7. Collocations "lend"
- Lend an ear (to sb/st) : Lắng nghe, chăm chú
- Lend a (helping) hand = lend (your) support = lend (your) assistance: Giúp đỡ ai đó
- Lend itself to st: Phù hợp với một mục đích cụ thể
- Lend credence/ plausibility/ weight to st: Khiến điều gì thêm đáng tin cậy/ chắc chắn hơn
- Lend your name to st: Công khai ủng hộ, đồng thuận với điều gì
8. Collocations "earn"
- Earn a lining: Kiếm sống
- Earn a salary/ a wage/ an income: Nhận tiền lương
- Earn a reputation: Có được danh tiếng
- Earn a/ your crust: Kiếm đủ tiền để sống
- Earn your stripes: Có được vị trí xứng đáng
- Earn your spurs: Trở nên thành công hoặc nổi tiếng
- Earn commission: Ăn tiền hoa hồng
- Earn profit: Có được lợi nhuận
- Earn your keep: Hữu ích, đủ để cân bằng mọi chi phí mà bạn tiêu xài
9. Collocations "get"
- Get permission: Có được sự cho phép
- Get ready: Sẵn sàng
- Get married: Kết hôn
- Get information: Có được thông tin
- Get results: Đạt kết quả
- Get someone's attention: Thu hút được chú ý của ai= attract/ catch someone's attention
- Get a job: Có được 1 công việc
- Get a chance: Có được cơ hội= have a chane
- Get the impression (that) : Có ấn tượng
- Get a sense of st: Hiểu được, cảm thấy được điều gì
10. Collocations "put"
- Put pressure on someone= put sb under pressure/ strain/ stress: Gây, tạo áp lực lên ai
- Put a stop (an end) to st: Chấm hết cho điều gì
- Put st into practice: Đưa điều gì vào thực tế
- Put someone at risk: Đặt ai đó vào tình thế nguy hiểm
- Put a price/ value/ figure on st: Định giá cái gì
- Put emphasis on: Nhấn mạnh điều gì
- Put the blame on someone: Đổ lỗi cho ai
- Put sb in a difficult/ awkward/ embarrassing position: Đặt ai đó vào 1 tình thế khó xử..
- Put things right: Điều chỉnh, chỉnh đốn
- Put st into words: Nói ra hết suy nghĩ/ tình cảm..
11. Collocations "meet"
- Meet a deadline: Hoàn thành đúng hạn
- Meet the needs= meet demands: Đáp ứng nhu cầu
- Meet the standard: Đạt tiêu chuẩn
- Meet requirements: Đáp ứng được các yêu cầu
- Meet a challenge/ goal/ target: Hoàn thành thử thách
- Meet the criteria: Đáp ứng tiêu chí
- Meet someone by chance: Tình cờ gặp ai đó
- Meet conditions: Đáp ứng các điều kiện nào đó
- Meet someone halfway: Thỏa hiệp, nhân nhượng
Chúc các bạn thi tốt!
1. Collocations "take"
- Take a break: Nghỉ giải lao
- Take a rest: Nghỉ ngơi
- Take medicine: Uống thuốc
- Take a class / course: Tham gia lớp học, khóa học
- Take a picture/photo: Chup hinh.
- Take a risk / take risk: Mạo hiểm
- Take an exam/ a rest: Tham gia 1 kì thi
- Take a seat: Ngồi xuống
- Take a holiday: Đi du lich
- Take a taxi/ bus: Bắt xe taxi/ bus
2. Collocations "take"
- Take advantage of: Tận dụng, lợi dụng
- Take action / measures / steps: Đưa ra biện pháp
- Take charge of: Đảm nhận 1 trách nhiệm
- Take turns: Thay phiên nhau
- Take your time: Cứ từ từ
- Take place: Diễn ra
- Take part in: Tham gia
- Take notice of: Chú ý
- Take pride in: Tự hào về
- Take note of: Ghi chú
3. Collocations "do"
- Do exercise: Tập thể dục
- Do someone a favor: Giúp đỡ ai đó
- Do business: Làm kinh doanh
- Do research: Nghiên cứu
- Do an experiment: Làm thí nghiệm
- Do homework/ housework: Làm bài tập/ việc nhà
- Do harm to: Gây hại
- Do damage: Gây thiệt hại
- Do the shopping: Đi mua sắm
- Do the cleaning/ cooking/ dishes/ washing-up/ironing/ laundry
4. Collocations "bring"
- Bring tears to one's eyes: Làm cho ai đó khóc
- Bring to one's attention: Khiến cho ai đó phải chú ý
- Bring happiness/ peace/ shame: Mang lại sự hòa bình
- Bring home the bacon: Kiếm tiền nuôi sống gia đình
- Bring an end to: Kết thúc, chấm dứt
- Bring st to the boil: Đun sôi
- Bring a case/ lawsuit/ charge: Kiện, buộc tội ai
5. Collocations "lose"
- Lose one's temper: Mất bình tĩnh, chở nên tức giận
- Lose one's life: Chết, mất mạng
- Lose one's job: Mất việc
- Lose control of st: Mất kiểm soát
- Lose weight: Giảm cân,
- Lose (all) interest (in) : Mất hứng thú
- Lose a game: Thua cuộc
- Lose money, dollars, pounds. Làm ăn thua lỗ
- Lose face: Mất thể diện
- Lose sight of st: Quên để ý hoặc không xem xét tới cái gì
6. Collocations "miss"
- Miss a chance lopportunity: Đánh mất cơ hội
- Miss the point: Không hiểu vấn đề
- Miss a turn: Mất lượt trong một trò chơi
- Miss the deadline: Lỡ hạn (chót)
- Miss the plane/ train/ bus: Bò lỡ máy bay/ tàu..
- Miss your guest: Nhàm, mắc sai lầm
- Miss the boat: Bỏ lỡ một cơ hội tốt
- Miss the mark: Không đạt được kết quả như đã định
7. Collocations "lend"
- Lend an ear (to sb/st) : Lắng nghe, chăm chú
- Lend a (helping) hand = lend (your) support = lend (your) assistance: Giúp đỡ ai đó
- Lend itself to st: Phù hợp với một mục đích cụ thể
- Lend credence/ plausibility/ weight to st: Khiến điều gì thêm đáng tin cậy/ chắc chắn hơn
- Lend your name to st: Công khai ủng hộ, đồng thuận với điều gì
8. Collocations "earn"
- Earn a lining: Kiếm sống
- Earn a salary/ a wage/ an income: Nhận tiền lương
- Earn a reputation: Có được danh tiếng
- Earn a/ your crust: Kiếm đủ tiền để sống
- Earn your stripes: Có được vị trí xứng đáng
- Earn your spurs: Trở nên thành công hoặc nổi tiếng
- Earn commission: Ăn tiền hoa hồng
- Earn profit: Có được lợi nhuận
- Earn your keep: Hữu ích, đủ để cân bằng mọi chi phí mà bạn tiêu xài
9. Collocations "get"
- Get permission: Có được sự cho phép
- Get ready: Sẵn sàng
- Get married: Kết hôn
- Get information: Có được thông tin
- Get results: Đạt kết quả
- Get someone's attention: Thu hút được chú ý của ai= attract/ catch someone's attention
- Get a job: Có được 1 công việc
- Get a chance: Có được cơ hội= have a chane
- Get the impression (that) : Có ấn tượng
- Get a sense of st: Hiểu được, cảm thấy được điều gì
10. Collocations "put"
- Put pressure on someone= put sb under pressure/ strain/ stress: Gây, tạo áp lực lên ai
- Put a stop (an end) to st: Chấm hết cho điều gì
- Put st into practice: Đưa điều gì vào thực tế
- Put someone at risk: Đặt ai đó vào tình thế nguy hiểm
- Put a price/ value/ figure on st: Định giá cái gì
- Put emphasis on: Nhấn mạnh điều gì
- Put the blame on someone: Đổ lỗi cho ai
- Put sb in a difficult/ awkward/ embarrassing position: Đặt ai đó vào 1 tình thế khó xử..
- Put things right: Điều chỉnh, chỉnh đốn
- Put st into words: Nói ra hết suy nghĩ/ tình cảm..
11. Collocations "meet"
- Meet a deadline: Hoàn thành đúng hạn
- Meet the needs= meet demands: Đáp ứng nhu cầu
- Meet the standard: Đạt tiêu chuẩn
- Meet requirements: Đáp ứng được các yêu cầu
- Meet a challenge/ goal/ target: Hoàn thành thử thách
- Meet the criteria: Đáp ứng tiêu chí
- Meet someone by chance: Tình cờ gặp ai đó
- Meet conditions: Đáp ứng các điều kiện nào đó
- Meet someone halfway: Thỏa hiệp, nhân nhượng
Chúc các bạn thi tốt!