1 người đang xem
Bài viết: 11 Tìm chủ đề
834 5
**Xin chào tất cả các bạn, sau đây mình sẽ giới thiệu một số mẫu ví von, so sánh rất hay dùng. Nó rất hữu ích trong cuộc sống hiện nay. Và khi ta sử dụng thành thạo thì nó còn giúp ta thể hiện được đẳng cấp tiếng anh của mình nữa. Các bạn hãy ghi nhớ nhé!

thanh-ngu-idioms-tieng-anh.jpg


1. As agile as monkey: Nhanh nhẹn như khỉ

2. As ambitious as the devil: Tham vọng như quỷ dữ

3. As bright as day: Rõ như ban ngày

4. As bitter as gall: Đắng như mật

5. As blind as a bat: Mù như dơi

6. As brave as a lion: Can đảm như sư tử

7. As red as a cherry: Đỏ như anh đào

8. As calm as a cat: Êm nhẹ như mèo

9. As busy as a bee: Bận rộn như ong

10. As clear as crystal: Trong như pha lê

11. As devoted as a mother: Tận tụy như mẹ hiền

12. As distant as stars: Xa vời như sao

13. As dumb as a statue: Câm như tượng

14. As fast as a hare: Nhanh như thỏ rừng

15. As good as gold: Quý như vàng
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 11 Tìm chủ đề
** Những mẫu so sánh, ví von phổ biến:

images


16. As ancient as the stars: Xưa như Trái Đất

17. As light as feather: Nhẹ như lông hồng

18. As fit as a fiddle: Khỏe như vâm

19. As proud as a peacock: Tự đắc như công

20. As sharp as a razor: Sắc như dao cạo

21. As regular as a clock: Đều đặn như đồng hồ

22. As still as a log: Im như khúc gỗ

23. As slippery as an eel: Trơn như lươn

24. As yellow as saffron: Vàng như nghệ

25. As chill as death: Lạnh lùng như cái chết

26. As sound as a bell: Vang như chuông

27. As beautiful as the rainbow: Đẹp như cầu vồng

28. As warm as wool: Ấm như len

29. As contagious as a yawn: Lây lan như ngáp

30. As black as coal / ink: Đen như than / mực
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 11 Tìm chủ đề
** Những mẫu ví von + so sánh phổ biến:

simile-clip-art_WhimsyClips.png


31. As alike as two peas: Giống nhau như 2 hạt đậu

32. As cautions as a fox: Thận trọng như cáo

33. As cheap as dirt: Rẻ như bèo

34. As cunning as a fox: Ranh mãnh như cáo

35. As dizzy as a goose: Lắc lư như ngỗng

36. As faithful as a dog: Trung thành như chó

37. As gentle as a dove: Dịu dàng như chim bồ câu

38. As graceful as a swan: Duyên dáng như thiên nga

39. As mysterious as a sphinx: Thần bí như tượng nhân sư

40. As eager as a bridegroom: Háo hức như chú rể
 
Bài viết: 11 Tìm chủ đề
*** Những mẫu ví von, so sánh tui hay dùng để đi khịa :))

original-1443773-1.jpg


1. As greedy as a pig: Tham ăn như lợn

2. As tough as leather: Dai như giẻ rách

3. As changeable as the weather: Thay đổi như thời tiế

4. As bald as an egg: Hói như trứng

5. As mum as an oyster: Câm như hến

6. As brittle as glass: Dễ vỡ như gương

7. As blunt as the back of a knife: Cùn như sống dao

8. As desolate as a tomb: Cô độc như nấm mồ

9. As green as grass: Xanh như cỏ

10. As nervous as a mouse: Nhát như chuột

11. As fat as a whale: Mập như cá voi
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back