Tiếng Anh Lý thuyết: SIMILES - Ví von

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi hoongheiii, 18 Tháng bảy 2021.

  1. hoongheiii

    Bài viết:
    11
    **Xin chào tất cả các bạn, sau đây mình sẽ giới thiệu một số mẫu ví von, so sánh rất hay dùng. Nó rất hữu ích trong cuộc sống hiện nay. Và khi ta sử dụng thành thạo thì nó còn giúp ta thể hiện được đẳng cấp tiếng anh của mình nữa. Các bạn hãy ghi nhớ nhé!

    [​IMG]

    1. As agile as monkey: Nhanh nhẹn như khỉ

    2. As ambitious as the devil: Tham vọng như quỷ dữ

    3. As bright as day: Rõ như ban ngày

    4. As bitter as gall: Đắng như mật

    5. As blind as a bat: Mù như dơi

    6. As brave as a lion: Can đảm như sư tử

    7. As red as a cherry: Đỏ như anh đào

    8. As calm as a cat: Êm nhẹ như mèo

    9. As busy as a bee: Bận rộn như ong

    10. As clear as crystal: Trong như pha lê

    11. As devoted as a mother: Tận tụy như mẹ hiền

    12. As distant as stars: Xa vời như sao

    13. As dumb as a statue: Câm như tượng

    14. As fast as a hare: Nhanh như thỏ rừng

    15. As good as gold: Quý như vàng
     
    Chỉnh sửa cuối: 18 Tháng bảy 2021
  2. hoongheiii

    Bài viết:
    11
    ** Những mẫu so sánh, ví von phổ biến:

    [​IMG]

    16. As ancient as the stars: Xưa như Trái Đất

    17. As light as feather: Nhẹ như lông hồng

    18. As fit as a fiddle: Khỏe như vâm

    19. As proud as a peacock: Tự đắc như công

    20. As sharp as a razor: Sắc như dao cạo

    21. As regular as a clock: Đều đặn như đồng hồ

    22. As still as a log: Im như khúc gỗ

    23. As slippery as an eel: Trơn như lươn

    24. As yellow as saffron: Vàng như nghệ

    25. As chill as death: Lạnh lùng như cái chết

    26. As sound as a bell: Vang như chuông

    27. As beautiful as the rainbow: Đẹp như cầu vồng

    28. As warm as wool: Ấm như len

    29. As contagious as a yawn: Lây lan như ngáp

    30. As black as coal / ink: Đen như than / mực
     
    Chỉnh sửa cuối: 18 Tháng bảy 2021
  3. hoongheiii

    Bài viết:
    11
    ** Những mẫu ví von + so sánh phổ biến:

    [​IMG]

    31. As alike as two peas: Giống nhau như 2 hạt đậu

    32. As cautions as a fox: Thận trọng như cáo

    33. As cheap as dirt: Rẻ như bèo

    34. As cunning as a fox: Ranh mãnh như cáo

    35. As dizzy as a goose: Lắc lư như ngỗng

    36. As faithful as a dog: Trung thành như chó

    37. As gentle as a dove: Dịu dàng như chim bồ câu

    38. As graceful as a swan: Duyên dáng như thiên nga

    39. As mysterious as a sphinx: Thần bí như tượng nhân sư

    40. As eager as a bridegroom: Háo hức như chú rể
     
  4. hoongheiii

    Bài viết:
    11
    *** Những mẫu ví von, so sánh tui hay dùng để đi khịa :))

    [​IMG]

    1. As greedy as a pig: Tham ăn như lợn

    2. As tough as leather: Dai như giẻ rách

    3. As changeable as the weather: Thay đổi như thời tiế

    4. As bald as an egg: Hói như trứng

    5. As mum as an oyster: Câm như hến

    6. As brittle as glass: Dễ vỡ như gương

    7. As blunt as the back of a knife: Cùn như sống dao

    8. As desolate as a tomb: Cô độc như nấm mồ

    9. As green as grass: Xanh như cỏ

    10. As nervous as a mouse: Nhát như chuột

    11. As fat as a whale: Mập như cá voi
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...