Level: B1 - Intermediate Topic: Economy Bài 1 Viettel brand value goes up 32 steps to $6 billion Giá trị thương hiệu Viettel tăng thêm 32 bậc, lên đến 6 tỷ đô Viettel remains the highest-ranking telecommunications brand in the Southeast Asia region and the only Vietnamese brand in the Brand Finance Global 500 2021 Ranking . Viettel vẫn duy trì là thương hiệu viễn thông có thứ hạng cao nhất ở khu vực Đông Nam Á và là thương hiệu Việt Nam duy nhất nằm trong Bảng xếp hạng Brand Finance Global 500 năm 2021. Viettel has been valued at $6.016 billion (up 3.4 percent on-year ) in the Brand Finance Global 500 2021 Ranking. This is the only Vietnamese brand in the list, ranking 325th in the world, as well as the only Southeast Asian telecommunication brand in the ranking. Viettel đã được định giá 6, 016 tỷ USD (tăng 3, 4% so với cùng kỳ năm ngoái ) trong Bảng xếp hạng Brand Finance Global 500 năm 2021. Đây là thương hiệu Việt Nam duy nhất trong danh sách, đứng thứ 325 trên thế giới, đồng thời cũng là thương hiệu viễn thông Đông Nam Á duy nhất trong bảng xếp hạng. According to Brand Finance, there are 34 telecommunication brands in the top 500, however, most of their brands' value decreased at an average 2 percent. Viettel did better than numerous well-known global brands like Nescafé (from Switzerland), Qualcomm (US), Spotify (Sweden), Lenovo (China), or Claro (Mexico). Theo Brand Finance, có 34 thương hiệu viễn thông lọt vào top 500, tuy nhiên, hầu hết giá trị thương hiệu của họ đều giảm trung bình 2%. Viettel đã làm tốt hơn nhiều thương hiệu nổi tiếng toàn cầu như Nescafé (Thụy Sĩ), Qualcomm (Mỹ), Spotify (Thụy Điển), Lenovo (Trung Quốc) hay Claro (Mexico). Viettel's brand value has doubled since transforming from a telecommunication provider to a pioneer in building digital society in 2018. In early 2021, Viettel announced repositioning its brand by forming six key platforms of a digital society including digital infrastructure, digital solutions, digital content, digital finance, cybersecurity, and high-tech research and development, which contribute to boosting Viettel's brand value. Giá trị thương hiệu của Viettel đã tăng gấp đôi kể từ khi chuyển đổi từ một nhà cung cấp viễn thông thành nhà mạng tiên phong trong việc xây dựng xã hội số vào năm 2018. Đầu năm 2021, Viettel đã công bố tái định vị thương hiệu bằng việc hình thành sáu nền tảng chủ chốt của xã hội số bao gồm hạ tầng số, giải pháp số, nội dung số, kỹ thuật số tài chính, an ninh mạng , nghiên cứu phát triển công nghệ cao góp phần nâng cao giá trị thương hiệu Viettel. Additionally, the 2020 business performance of Viettel was quite good with VND264 trillion ($11.5 billion), up 4.4 percent on-year, reaching 102.4 percent of the yearly plan. The revenue of digital services increased by 27.7 percent, doubling the average growth of the local IT industries (14.7 percent). The company has also provided market-leading platforms for digital services, as well as for the government, ministries, and agencies . Ngoài ra, kết quả kinh doanh năm 2020 của Viettel đạt khá tốt với 264 nghìn tỷ đồng (11, 5 tỷ USD), tăng 4, 4% so với cùng kỳ, đạt 102, 4% kế hoạch năm. Doanh thu của các dịch vụ kỹ thuật số tăng 27, 7%, gấp đôi mức tăng trưởng trung bình của các ngành CNTT trong nước (14, 7%). Viettel cũng đã cung cấp các nền tảng dẫn đầu thị trường cho các dịch vụ kỹ thuật số, cũng như cho chính phủ, các bộ và cơ quan ban ngành . WORD BANK: 1. Remain /rɪˈmeɪn/ [B1] (n) : Duy trì Cấu trúc: Remain + noun: To remain an issue or problem Ex: Her identity remains a mystery. (Danh tính của cô ấy vẫn còn là một bí ẩn) In spite of their quarrel, they remain the best of friends. (Bất chấp cuộc cãi vã của họ, họ vẫn là những người bạn tốt nhất) 2. Ranking /ˈræn. Kɪŋ/ (n) : a. Vị trí của một cái gì đó hoặc một người nào đó trong danh sách đã được sắp xếp theo thứ tự chất lượng hoặc tầm quan trọng Ex: The US recaptured from Germany the number one ranking among exporters. ( Mỹ giành lại từ Đức vị trí số một trong số các nhà xuất khẩu) b. D anh sách những thứ hoặc con người theo thứ tự chất lượng hoặc tầm quan trọng Ex: A ranking of the 30 largest US cities on the basis of finance and management ( bảng xếp hạng 30 thành phố lớn nhất của Hoa Kỳ dựa trên tài chính và quản lý) * Các tính từ đi với ranking: High/top/low/middle - high-ranking: có một vị trí quan trọng trong chính phủ, công ty hoặc tổ chức Ex: His father was a high-ranking member of the former governmen t . ( Cha của ông là một thành viên cấp cao của chính phủ cũ) The high-ranking officials arrived by plane under heavy guard at the airport . ( Các quan chức cấp cao đến bằng máy bay dưới sự bảo vệ nghiêm ngặt tại sân bay) - top-ranking: cấp bậc, địa vị hoặc tầm quan trọng cao nhất trong một tổ chức, một môn thể thao, v. V. Ex: In the first 20 years of its history, the school was only open to children of the country's top-ranking officers. (Trong 20 năm lịch sử đầu tiên của mình, trường chỉ mở cửa cho con em của các sĩ quan cấp cao nhất của đất nước) - low-ranking: có công việc ở cấp thấp hơn những người khác trong tổ chức hoặc nhóm Ex: Women of the many lineages within the large royal clan are unlikely to marry into a low-ranking clan. (Phụ nữ thuộc nhiều dòng họ trong hoàng tộc lớn không có khả năng kết hôn với một thị tộc cấp thấp) - middle-ranking: có một công việc hoặc vị trí có trách nhiệm, nhưng không phải là một trong những công việc quan trọng nhất Ex: Does he think that it lies with middle-ranking officials? (Anh ta có nghĩ rằng điều đó nằm ở các quan chức cấp trung) 3. Platform /ˈplæt. Fɔːm/ [B2] (n) : Nền tảng Ex: a multimedia platform ( một nền tảng đa phương tiện) a mobile gaming platform ( một nền tảng trò chơi di động) The prevalence of smartphones has resulted in the migration of company information to mobile platforms. ( Sự phổ biến của điện thoại thông minh đã dẫn đến việc chuyển đổi thông tin công ty sang các nền tảng di động) 4. Telecommunication /ˌtelɪkəmjuːnɪˈkeɪʃən/ (n) : Viễn thông Ex: It is an offense for a person intentionally to intercept telecommunication. ( Một người cố ý đánh chặn hệ thống viễn thông là một hành vi phạm tội) 5. Pioneer /ˌpaɪəˈnɪər/ [C2] (n) : Nhà tiên phong Cấu trúc: Pioneer (in/of something) : một người đầu tiên nghiên cứu và phát triển một lĩnh vực kiến thức, văn hóa cụ thể, v. V. Mà những người khác sau đó tiếp tục phát triển Ex: a pioneer in the field of microsurgery (người tiên phong trong lĩnh vực vi phẫu) Từ đồng nghĩa: trailblazer 6. Announce /əˈnaʊns/ [B1] (v) : Công bố, thông báo Từ đồng nghĩa: declare/ state/indicate Ex: She announced the winner of the competitio n to an excited audience . ( Cô công bố người chiến thắng cuộc thi trước một khán giả hào hứng) 7. Reposition /ˌriːpəˈzɪʃ. ən/ (v) : Tái định vị Ex: The company is talking to advertising agencies about a major repositioning of one of its oldest brands. (Công ty đang trao đổi với các công ty quảng cáo về việc tái định vị chính một trong những thương hiệu lâu đời nhất của mình) Cấu trúc: Reposition sth as sth Ex: The airline has been trying to reposition itself as a regional carrier , but it still spends like a national one. (Hãng hàng không đã cố gắng tái định vị chính nó như một hãng vận chuyển trong khu vực, nhưng hãng vẫn chi tiêu như một hãng hàng không quốc gia) 8. Infrastructure /ˈɪn. Frəˌstrʌk. Tʃər/ [C1] (n) : Cơ sở hạ tầng Ex: Infrastructure and economic projects will take time to complete and may not meet the population's high expectations . (Các dự án cơ sở hạ tầng và kinh tế sẽ mất nhiều thời gian để hoàn thành và có thể không đáp ứng được kỳ vọng cao của người dân) 9. Cybersecurity /ˌsaɪ. Bə. Sɪˈkjʊə. Rə. Ti/ (n) : An ninh mạng Ex: Ineffective cybersecurity and attacks on our informational infrastructure put our nation at risk. ( An ninh mạng kém hiệu quả và các cuộc tấn công vào cơ sở hạ tầng thông tin của chúng ta khiến quốc gia của chúng ta gặp rủi ro) 10. Revenue /ˈrev. ən. Juː/ [C1] (n) : Doanh thu - revenue (s) from sth Ex: Revenue from online ads is much less than from print advertising . ( Doanh thu từ quảng cáo trực tuyến ít hơn nhiều so với quảng cáo trên báo in) - revenue (s) of Ex: Analysts had forecast revenue of $1.39bn. ( Các nhà phân tích đã dự báo doanh thu là 1, 39 tỷ đô la) - in revenue (s) Ex: His firm posted $41 million in revenues last year . ( Năm ngoái, công ty của anh ấy đạt doanh thu 41 triệu đô la) - generate/bring in/raise revenue (s) Ex: The sport doesn't generate much revenue from ticket sales . ( Môn thể thao này không tạo ra nhiều doanh thu từ việc bán vé) - boost/increase revenue (s) Ex: The banking group has in recent years struggled to boost revenues while keeping costs under control . ( Nhóm ngân hàng trong những năm gần đây đã phải vật lộn để tăng doanh thu trong khi kiểm soát chi phí) 11. Agency /ˈeɪ. Dʒən. Si/ [C1] (n) : Cơ quan ban ngành Ex: Scottish Natural Heritage, the conservation agency, has finally managed to get approval for the project. ( Cơ quan bảo tồn Di sản thiên nhiên Scotland, cuối cùng đã tìm cách được chấp thuận cho dự án) Some laboratories are operated by government agencies. ( Một số phòng thí nghiệm được vận hành bởi các cơ quan chính phủ)