Kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin

Thảo luận trong 'Học Online' bắt đầu bởi Góc bình yên, 20 Tháng mười hai 2021.

  1. Góc bình yên

    Bài viết:
    846

    Công nghệ thông tin là một thuật ngữ dùng để chỉ chung cho các công việc liên quan đến máy tính, hệ thống mạng, phần mềm. Các công việc này nhằm giúp doanh nghiệp, con người tìm kiếm, phân tích, xử lý, sao lưu dữ liệu một cách hiệu quả nhất. Hay hiểu một cách đơn giản nhất là ứng dụng công nghệ hiện đại vào các công việc trong đời sống, kinh tế, xã hội.. Chính vì vậy, vai trò của ngành công nghệ thông tin là vô cùng quan trọng.

    Để tránh bị tụt hậu, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về những kiến thức cơ bản liên quan tới Công nghệ thông tin qua các câu hỏi trắc nghiệm.

    * Lưu ý:

    Các đáp án đúng liên quan đến câu hỏi được in nghiêng và tô màu xanh.

    Hy vọng bài viết hữu ích với mọi người!


    [​IMG]

    PHẦN 1

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:

    A. Ở cách nhau một khoảng cách lớn

    B. Cùng một hệ điều hành

    C. Ở gần nhau

    D. Không dùng chung một giao thức


    2. Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính:

    A. Ở cách nhau một khoảng cách lớn

    B. Cùng một hệ điều hành

    C. Ở gần nhau

    D. Không dùng chung một giao thức


    3. Mô hình Client - Server là mô hình:

    A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng

    B. Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ

    C. Mạng đường thẳng

    D. Mạng hình sao


    4. Mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với 1 hacker?

    A. Password

    B. 123456

    C. P@ssWord123

    D. Cả 3 đều đúng.


    5. Cách đặt mật khẩu như thế nào được coi là mạnh, ít bị xâm nhập?

    A. Mật khẩu gồm chữ

    B. Mật khẩu gồm cả chữ và số

    C. Mật khẩu chỉ gồm số

    D. Mật khẩu gồm có chữ, số, các kí tự đặc biệt và ít nhất là 6 kí tự.


    6. Người và máy tính giao tiếp thông qua:

    A. Bàn phím và màn hình.

    B. Hệ điều hành.

    C. RAM.

    D. Tất cả đều đúng


    7. Khi các máy tính được kết nối với nhau thành một hệ thống mạng máy tính cục bộ, các thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?

    A. Máy in

    B. Micro

    C. Webcam

    D. Đĩa mềm


    8. Phần cứng máy tính là gì?

    A. Các bộ phận cụ thể của máy tính về mặt vật lý như màn hình, chuột, bàn phím..

    B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic

    C. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý

    D. Cả 3 phương án đều sai


    9. Lựa chọn nào cho thấy máy tính xách tay có lợi thế hơn so với máy tính để bàn?

    A. Có thể mang đi bất kì đâu

    B. Một máy tính xách tay có thể tái sử dụng các thành phần của nó có thể được sử dụng cho máy tính xách tay khác

    C. Sửa máy tính xách tay ít tốn kém hơn

    D. Máy tính xách tay thường có kích thước lớn hơn máy tính để bàn


    10. Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của từ nào?

    A. Personal Computer

    B. Performance Computer

    C. Personnal Connector

    D. Printing Computer


    11. Một loại máy tính có màn hình cảm ứng, khi sử dụng người dùng có thể dùng bút hoặc công cụ chọn để chạm vào, lựa chọn một đối tượng nào đó hoặc có thể nhập thông tin qua bàn phím ảo tích hợp trong máy là?

    A. Máy tính bảng

    B. Máy chủ

    C. Máy tính để bàn

    D. Máy tính FX500


    12. Điện thoại thông minh (smartphone) là gì?

    A. Điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều tính năng hỗ trợ tiên tiến

    B. Hỗ trợ tất cả các kiểu hệ điều hành

    C. Bền hơn so với điện thoại di động khác

    D. Điện thoại chỉ có chức năng nghe và gọi


    13. Thiết bị ngoại vi của máy tính là thiết bị nào?

    A. Máy in

    B. Máy nghe nhạc Mp3

    C. Máy tính bảng

    D. Sách điện tử


    14. Khi truy cập vào một ứng dụng mạng hay internet điều gì sau đây là không thể được:

    A. Hai Username có cùng một Password

    B. Một Username có hai Password

    C. Một Username có một Password

    D. Một Username không có Password


    15. Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị ngoại vi?

    A. HDD, CD- ROM Drive, FDD, bàn phím

    B. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Chuột

    C. Bàn phím, chuột, màn hình, máy in

    D. Màn hình, CPU, RAM, FDD


    16. Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập xuất là?

    A. Phần cứng máy tính

    B. Phần mềm máy tính

    C. Thiết bị lưu trữ

    D. Thiết bị mạng và truyền thông


    17. Thuật ngữ "RAM" là từ viết tắt của cụm từ?

    A. Recent Access Memory

    B. Read Access Memory

    C. Random Access Memory

    D. Read And Modify


    18. Tiện ích nào sau đây có thể bảo vệ máy tính khỏi bị virus tấn công?

    A. Antivirus Software – Phần mềm diệt virus

    B. Disk Compression – Nén đĩa

    C. Disk Defragmemtation- Chống phân mảnh ổ đĩa

    D. Disk – Kiểm tra ổ đĩa


    19. CPU là một từ viết tắt của

    A. Center Progress of Universal

    B. Central Processing Unit

    C. Control Processing Unit

    D. Control Protocol Uniform


    20. Phát biểu nào sau đây không đúng về bộ xử lý trung tâm (CPU) ?

    A. Là hộp máy của máy vi tính, trong đó có bộ số học - lôgic và bộ nhớ .

    B. Có thể tính toán và điều khiển việc chạy chương trình.

    C. Là thiết bị trung tâm của máy tính.

    D. Có tốc độ làm việc cực nhanh


    21. Các thiết bị điện tử và cơ khí của máy tính được gọi là:

    A. Software

    B. Hardware

    C. Data

    D. Resource


    22. Phần cứng của máy tính bao gồm:

    A. Các thiết bị nhập xuất dữ liệu

    B. Những bộ phận chứa trong vỏ máy tính

    C. Toàn bộ thiết bị điện tử và cơ khí cấu tạo nên máy tính

    D. Các chương trình chạy trên máy tính


    23. Bộ nhớ nào dưới đây là bộ nhớ chỉ đọc và thông tin trong đó được ghi bởi nhà sản xuất?

    A. RAM

    B. ROM

    C. Thẻ nhớ

    D. Đĩa cứng


    24. Phần cứng máy tính là gì?

    A. Cấu tạo của máy tính về mặt vật lý

    B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic

    C. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý

    D. Cấu tạo của máy tính về mặt sinh học


    25. Để tránh việc truy cập thông tin trái phép người ta thường làm gì?

    A. Cài phần mềm diệt virus

    B. Ngắt nguồn điện

    C. Giới hạn quyền truy cập với người dùng bằng tên và mật khẩu truy cập

    D. Cả 3 đều đúng.


    26. Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào là thiết bị di động cầm tay?

    A. Điện thoại di động, máy tính bảng

    B. Máy tính xách tay, máy tính cá nhân

    C. Điện thoại di động, Máy tính cá nhân

    D. Điện thoại di động, TV


    27. Trong luật An toàn an ninh thông tin mạng của Việt Nam có bao nhiêu cấp độ an toàn hệ thống thông tin:

    A. 4

    B. 5

    C. 6

    D. 7


    28. Các máy tính ở trong mạng máy tính:

    A. Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới

    B. Chỉ nhận được các thông tin cho máy khác

    C. Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau

    D. A và B đúng


    29. Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốt?

    A. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự

    B. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ngày tháng năm sinh)

    C. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn

    D. Chỉ thay đổi mật khẩu sau thời gian dài


    30. Thiết bị nhập để cung cấp dữ liệu cho máy tính xử lý, thiết bị nhập thông dụng nhất hiện nay là

    A. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét ảnh (scaner)

    B. Loa mic, màn hình, bàn phím

    C. Máy quét (scaner), máy tính bảng

    D. Máy chiếu, máy tính bảng, smartphone.

    - Còn tiếp -
     
    Chỉnh sửa cuối: 9 Tháng một 2022
  2. Đăng ký Binance
  3. Góc bình yên

    Bài viết:
    846
    PHẦN 2

    Bấm để xem
    Đóng lại
    Tiếp theo:

    31. Những yếu tố nào sau đây được sử dụng cho mạng cục bộ (LAN) ?

    A. Kết nối máy tính cho các khu vực địa lý cách xa nhau

    B. Kết nối bằng viễn thông và vệ tinh

    C. Chia sẻ tài nguyên (máy tin, máy quét)

    D. Cả 3 đều đúng

    32. Thiết bị nào sử dụng bộ lọc gói và các quy tắc truy cập để kiểm soát truy cập đến các mạng riêng từ các mạng công cộng, như là Internet?

    A. Điểm truy cập không dây

    B. Router

    C. Tường lửa

    D. Modem

    33. Trong hai thiết bị: Máy in và máy quét, thiết bị nào là thiết bị nhập thông tin vào máy tính?

    A. Máy quét

    B. Máy in

    C. Cả 2 đúng

    D. Cả 2 sai

    34. Phần mềm của máy tính là?

    A. Tất cả các thiết bị mà ta có thể nhìn, sờ thấy được của máy tính

    B. Tất cả các chương trình đang có trong máy tính

    C. Chương trình nằm trong ổ đĩa mềm của máy tính

    D. Cả 3 đều đúng.

    35. Virus máy tính là gì?

    A. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím

    B. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của virus

    C. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin

    D. Cả 3 đều sai

    36. Virus tin học là gì?

    A. Tất cả đều đúng

    B. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra

    C. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan

    D. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.

    37. Theo anh/chị, B-Virus là gì?

    A. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:

    B. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện

    C. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)

    D. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel

    38. Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?

    A. Lây nhiễm vào boot record

    B. Tự nhân bản

    C. Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng

    D. Phá hủy CMOS

    39. Bạn hiểu Virus máy tính lây lan bằng cách nào?

    A. Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính

    B. Thông qua hệ thống điện – khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc

    C. Thông qua môi trường không khí – khi đặt những máy tính quá gần nhau

    D. Các câu trên đều sai.

    40. Macro Virus là gì?

    A. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)

    B. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện

    C. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel

    D. Tất cả đều đúng

    41. Thiết bị nào không phải là thiết bị nhập dữ liệu vào máy tính:

    A. Bàn phím.

    B. Chuột

    C. Máy quét

    D. Loa

    42. Đơn vị nào dưới đây dùng để đo dung lượng bộ nhớ trên máy tính?

    A. KB/s

    B. MB

    C. MHz

    D. Mb/s

    43. Đơn vị đo tốc độ truy cập của bộ nhớ trong của máy tính là:

    A. Hz

    B. Byte

    C. Bit

    D. Cả 3 đều đúng

    44. Đơn vị đo tốc độ quay của của ổ cứng là:

    A. Rpm - rounds per minute (vòng/ phút)

    B. Bps – bits per second (bit/ giây)

    C. A và B sai

    D. A và B đúng

    45. Điều gì sau đây không phải là nguy cơ ô nhiễm môi trường của Pin máy tính phế thải:

    A. Ô nhiễm chì

    B. Ô nhiễm thủy ngân

    C. Ô nhiễm kẽm

    D. Ô nhiễm phóng xạ.

    - Còn tiếp -
     
    Chỉnh sửa cuối: 9 Tháng một 2022
  4. Góc bình yên

    Bài viết:
    846
    PHẦN 3

    Bấm để xem
    Đóng lại
    Tiếp theo:

    46. Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là gì?

    A. Phần mềm

    B. Hệ điều hành

    C. Phần cứng

    D. Các loại chương trình trung gian

    47. Câu nào là phát biểu đúng khi nói về chức năng của hệ điều hành?

    A. Thực hiện các ứng dụng soạn thảo

    B. Quản lý các thiết bị đầu vào và đầu ra, thiết bị lưu trữ

    C. Thực hiện các công việc tính toán

    D. Hỗ trợ việc thiết kế đồ họa

    48. Bạn sẽ sử dụng hệ điều hành cho những nhiệm vụ nào sau đây?

    A. Tạo một danh sách liên lạc

    B. Xóa các tệp tin trong một thư mục

    C. Tính toán giá trị thu được từ các khoản đầu tư

    D. Hiệu chỉnh các tệp tin âm thanh và Video

    49. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm hệ điều hành?

    A. Windows XP

    B. LinuxM

    C. Windows Vista

    D. Cả 3 đều đúng

    50. Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính?

    A. Đĩa mềm

    B. Hệ điều hành

    C. Đĩa CD

    D. Đĩa cứng

    51. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?

    A. Windows 7

    B. Microsoft Word

    C. Linux

    D. Cả 3 đều đúng.

    52. Window 8.1 là phần mềm gì?

    A. Phần mềm hệ thống

    B. Phần mềm ứng dụng

    C. Phần mềm quản lý

    D. Không có đáp án đúng.

    53. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm ứng dụng xử lý văn bản?

    A. Unikey

    B. Microsoft Word

    C. AutoCad

    D. Adobe Photoshop

    54. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu?

    A. Microsoft Access

    B. Foxpro

    C. DB2

    D. Cả 3 đều đúng

    55. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm biên tập ảnh?

    A. Microsoft Word

    B. Skype

    C. Adobe Photoshop

    D. Google Chrome

    56. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm bảng tính?

    A. Microsoft Access

    B. Microsoft Excel

    C. Microsoft Word

    D. Cả 3 đều đúng.

    57. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm trình chiếu?

    A. Microsoft Powerpoint

    B. Microsoft Excel

    C. Microsoft Word

    D. Microsoft Excel

    58. Chữ U trong ký hiệu bộ vi xử lý Intel Core I7-4550U có ý nghĩa gì:

    A. Tính năng đồ họa cao

    B. Tính năng siêu di động

    C. Tiêu thụ điện năng thấp

    D. Tối ưu cho công suất

    59. Trong các phát biểu dưới đây về mạng máy tính, phát biểu nào là đúng nhất?

    A. Mạng kết nối các máy tính bằng dây cáp

    B. Mạng kết nối nhiều máy tính có cùng hệ điều hành

    C. Mạng kết nối máy tính bằng phần mềm

    D. Mạng máy tính là một nhóm gồm từ hai hay nhiều máy tính kết nối với nhau theo một nguyên tắc truyền thông sao cho chúng có thể giao tiếp, chia sẻ tài nguyên, trao đổi dữ liệu với nhau.

    60. Một KiloByte (KB) bằng gì?

    A. 1000 Byte

    B. 1024 Byte

    C. 240 Byte

    D. 2400 Byte

    - Còn tiếp -
     
    Chỉnh sửa cuối: 9 Tháng một 2022
Trả lời qua Facebook
Đang tải...